Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sư Tử Xanh lá
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 8. Protein và Enzyme trang 62, 63, 64 SBT Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Hợp chất nào sau đây thuộc loại protein?

Cuộn nhanh đến câu

8.1

Hợp chất nào sau đây thuộc loại protein?

A. Saccharose

B. Triglyceride

C. Albumin

D. Cellulose


8.2

Chất cơ sở để hình thành nên protein đơn giản là

A. Amino acid

B. Acid béo

C. Các loại đường

D. Tinh bột


8.3

Protein nào sau đây không phải là protein dạng sợi

A. Amylase

B. Collagen

C. Fibroin

D. Keratin


8.4

Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi

A. Số lượng liên kết peptide có trong phân tử

B. Số lượng thành phần trật tự các amino acid trong protein

C. Số chuỗi polypeptide có trong phân tử

D. Số lượng các amino acid trong phân tử


8.5

Cơ thể hấp thu dinh dưỡng từ quá trình thủy phân thịt cá trứng trong dạ dày dưới dạng ion của

A. Acid béo

B. Gluconate

C. Chất xơ

D. Amino acid


8.6

Khi nấu món canh từ thịt cua tôm tép có nhiều mảng thịt đóng rắn lại. Hiện tưởng trên gây ra bởi tính chất nào sau đâ ?

A. Sự đông tụ protein bởi sự thay đổi pH

B. Sự đông tụ protein bởi nhiệt độ

C. Kết tủ carbonate của các chất khoảng có trong vỏ

D. Sự thủy phân protein bởi nhiệt độ


8.7

Dung dịch protein hòa tan được chất rắn nào sau đây?

A. Al(OH)3

B. Cu(OH)2

C. CuO

D. Al2O3


8.8

Bảng 8.1. Hàm lượng dinh dưỡng (trên 1 đơn vị khối lượng) của sữavà các sản phẩm từ sữa

Loại đồ uống

Năng lượng (kJ)

Carbohydrate(g)

Chất béo (g)

Protein(g)

Calcium(mg)

Sữa nguyên chất

273

4,8

3,7

3,5

124

Sữa tách béo

201

4,7

3,6

3,6

124

Sữa không kem

150

4,8

0,3

3,6

130

Sữa hạnh nhân

105

3,1

0,1

0,5

124

Chất dinh dưỡng nào sau đây là yếu tố chính ảnh hưởng đến hàm lượng năng lượng của đồ uống?

A. Calcium.

C. Protein.

B. Carbohydrate.

D. Chất béo.


8.9

Bảng 8.1. Hàm lượng dinh dưỡng (trên 1 đơn vị khối lượng) của sữavà các sản phẩm từ sữa

Loại đồ uống

Năng lượng (kJ)

Carbohydrate(g)

Chất béo (g)

Protein(g)

Calcium(mg)

Sữa nguyên chất

273

4,8

3,7

3,5

124

Sữa tách béo

201

4,7

3,6

3,6

124

Sữa không kem

150

4,8

0,3

3,6

130

Sữa hạnh nhân

105

3,1

0,1

0,5

124

 

Loại sữa nào sau đây phù hợp nhất cho người béo phì?

A. Sữa không kem.

B. Sữa tách béo.

C. Sữa nguyên chất.

D. Sữa hạnh nhân.


8.10

Loại sữa nào sau đây phù hợp nhất cho người thiếu cân?

A. Sữa tách béo.

B. Sữa nguyên chất.

C. Sữa không kem.

D. Sữa hạnh nhân.


8.11

Loại sữa nào sau đây không phù hợp cho nhóm người muốn tăng cơ?

A. Sữa nguyên chất.

B. Sữa tách béo.

C. Sữa hạnh nhân.

D. Sữa không kem.


8.12

12 Loại dinh dưỡng nào sau đây thường được tế bào sử dụng ngay để chuyển hoá năng lượng?

A. Vitamin và khoáng chất.

B. Protein.

C. Chất béo.

D. Carbohydrate.


8.13

Gene, đơn vị cơ bản của di truyền, là một đoạn DNA chứa các thông tin cần thiết để tổng hợp protein. Đột biến gene thay thế là khi amino acid trong protein bị thay thế bởi amino acid khác, dẫn đến chức năng của protein thay đổi. Giải thích.


8.14

Enzyme đóng vai trò xúc tác cho nhiều phản ứng, phổ biến trong phản ứng hữu cơ, môi trường hoạt động ở nhiệt độ không cao. Sự khác nhau về năng lượng hoạt hoá của phản ứng có sử dụng và không sử dụng enzyme xúc tác như sau:

 

Đường biểu diễn nào cho phản ứng có sử dụng enzyme làm xúc tác? Giải thích.


8.15

Giải thích các tình huống sau:

a) Không nên ăn, uống các loại thực phẩm chứa nhiều vitamin C lúc gần uống sữa.

b) Dạ dày người tiêu hoá thức ăn chứa protein từ thực vật dễ dàng hơn từ động vật (cùng đơn vị khối lượng).


8.16

Khi lên men, sữa chuyển sang vị chua do vi khuẩn chuyển hoá carbohydrate thành lactic acid, sau đó sữa dần đóng rắn lại. Giải thích quá trình đóng rắn của sữa chua.


8.17

Thuốc giảm cân orlistat là dược phẩm kê đơn theo chỉ định của bác sĩ cho những bệnh nhân điều trị béo phì, người thừa cân. Orlistat ức chế lipase, loại enzyme có vai trò thuỷ phân chất béo, bằng cách phản ứng với serine trong lipase. Khi chất béo thu nạp vào cơ thể, sẽ bị đào thải ra ngoài. Tìm hiểu và mô tả cách thức hoạt động của thuốc orlistat đối với cơ thể.

 


8.18

Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm chứa protein được đánh giá bằng số lượng amino acid thiết yếu có trong thực phẩm, các loại thực phẩm khác nhau chứa lượng amino acid thiết yếu khác nhau. Các sản phẩm từ động vật như thịt, cá, trứng, sữa, ... có chứa đầy đủ các amino acid thiết yếu, được gọi là protein hoàn chỉnh, protein lí tưởng hoặc protein chất lượng cao; các protein thực vật như đậu, quả, ngũ cốc, “thường thiếu ít nhất một amino acid thiết yếu, gọi là protein không hoàn chỉnh. Với những người ăn kiêng, thanh đạm hoặc thuần chay, thường hạn chế các loại thực phẩm từ động vật, có thể dẫn đến tình trạng cơ thể thiếu amino acid thiết yếu cho cơ thể. Tìm hiểu và đưa ra khuyến nghị về chế độ ăn uống phù hợp để đảm bảo dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×