Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sứa Xanh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4

I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Fill in the blanks, using the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :

1.

  • A

    zebra

  • B

    sing

  • C

    snake

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

A. zebra (n): con ngựa vằn

B. sing (v): hát

C. snake (n): con rắn

Giải thích: Đáp án B là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

=> Chọn B

Câu 1.2 :

2.

  • A

    animal

  • B

    horse

  • C

    monkey

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

A. animal (n): động vật

B. horse (n): con ngựa

C. monkey (n): con khỉ

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ tên các loài động vật cụ thể.

=> Chọn A

Câu 1.3 :

3.

  • A

    salad

  • B

    pasta

  • C

    play

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

A. salad (n): món rau trộn

B. pasta (n): mì

C. play (v): chơi

Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ tên các món ăn.

=> Chọn C

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    wing

  • B

    camel

  • C

    tail

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

A. wing (n): cánh

B. camel (n): con lạc đà

C. tail (n): cái đuôi

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ tên một loài động vật, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ tên các bộ phận trên cơ thể động vật.

=> Chọn B

Câu 1.5 :

5. 

  • A

    dance

  • B

    swim

  • C

    guitar

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

A. dance (v): nhảy

B. swim (v): bơi

C. guitar (n): đàn ghi-ta

Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

=> Chọn C

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

II. Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. That _______ a snake.

  • A

    am

  • B

    is

  • C

    are

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Chỉ từ “That” dùng cho danh từ số ít => Dùng kèm động từ to be “is”.

Cấu trúc: That + is + a/an + danh từ đếm được số ít.

That is a snake.

(Đó là một con rắn.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. She can _________ fast.

  • A

    run 

  • B

    runs

  • C

    running

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc “can” nói về khả năng: S + can + động từ nguyên mẫu.

She can run fast.

(Cô ấy có thể chạy rất nhanh.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. _____ can your sister do? – She can make soup.

  • A

    When

  • B

    How

  • C

    What

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

A. When: khi nào => dùng để hỏi về thời điểm                 

B. How: như thế nào => dùng để hỏi về cách thức hoặc đặc điểm, tính chất

C. What: cái gì => Hỏi về sự vật, sự việc, hành động

Cấu trúc hỏi ai đó có thể làm gì: What + can + chủ ngữ + do?

What can your sister do? – She can make soup.

(Chị gái bạn có thể làm gì? – Chị ấy có thể nấu món súp.)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. ______ are bats.

  • A

    Those           

  • B

    That                         

  • C

    This

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

“Bats” là danh từ số nhiều nên cần dùng kèm những chỉ từ dùng cho danh từ số nhiều. Trong các đáp án trên, chỉ có “Those” là chỉ từ dùng được cho danh từ số nhiều.

Those are bats.

(Đó là những con dơi.)

=> Chọn A

Câu 2.5 :

5. Birds ______ father.

  • A

    have

  • B

    has

  • C

    having

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

“Birds” là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu.

Birds have father.

(Những con chim có lông vũ.)

=> Chọn A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

III. Read and match.  

1. What’s that?

A. I can make salad.

2. What are those?

B. He can swim well.

3. What can you brother do?

C. It’s a cat.

4. Can Lucy dance?

D. They are horses.

5. What can you do?

E. No, she can’t.

1 - 

2 - 

3 - 

4 - 

5 - 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 :

IV. Fill in the blanks, using the given words.

dance      sing      pictures      play the guitar       draw

My friends and I can do lots of things after school. I can (1) _______ songs and I can (2) _______ very well. My friends like looking at me dancing. That is my friend, Tom. He can (3) _______. He is a good player in our school band. He likes music very much. Jane is our friend. She can (4) ______. She has a lot of (5) _______. They are nice. I love looking at her pictures when I am at her house. We can do many things. We are great!

1 - 

2 - 

3 -

4 - 

5 - 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My friends and I can do lots of things after school. I can sing songs and I can dance very well. My friends like looking at me dancing. That is my friend, Tom. He can play the guitar. He is a good player in our school band. He likes music very much. Jane is our friend. She can draw. She has a lot of pictures. They are nice. I love looking at her pictures when I am at her house. We can do many things. We are great!

Tạm dịch:

Tôi và bạn bè có thể làm rất nhiều việc sau giờ học. Tôi có thể hát những bài hát và tôi có thể nhảy rất tốt. Bạn bè thích nhìn tôi nhảy. Đó là bạn tôi, Tom. Anh ấy có thể chơi ghi-ta. Anh ấy là một người chơi giỏi trong ban nhạc của trường chúng tôi. Anh ấy rất thích âm nhạc. Jane là bạn của chúng tôi. Cô ấy có thể vẽ. Cô ấy có rất nhiều bức tranh. Chúng rất đẹp. Tôi thích ngắm nhìn những bức tranh của cô ấy khi tôi ở nhà cô ấy. Chúng tôi có thể làm được nhiều thứ. Chúng tôi thật tuyệt vời!

Câu 5 :

V. Rearrange the words to make correct sentences.

1. is/ What/ that

2. play/ can/ the/ you/ violin

3. ride/ bike/ you/ Can/ a

4. have/ Tigers/ teeth/ big

5. My/ can/ soup/ father/ make

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hạ cánh an toàn

Khái niệm về giảm độ dốc, vai trò và ứng dụng trong máy học. Thuật toán giảm độ dốc và các dạng của nó. Vai trò của giảm độ dốc trong nhận dạng ảnh, dự đoán giá cổ phiếu và phân loại văn bản.

Giới thiệu về vận hành máy bay, cấu tạo và nguyên lý hoạt động máy bay, quy trình chuẩn bị trước khi cất cánh, quy trình cất cánh và hạ cánh, và quy trình bay trên không.

Khái niệm sử dụng hiệu quả - Tầm quan trọng và cách thực hiện một cách hiệu quả công việc, sử dụng hiệu quả thời gian, tài nguyên và nhân lực.

Khái niệm lực phản ứng của bề mặt

Khái niệm về lực đẩy ácsimet

Khái niệm về ví dụ tính toán

Khái niệm về nguyên lý hoạt động và vai trò của nó trong các lĩnh vực khác nhau. Nguyên lý hoạt động của các loại máy móc cơ học, điện tử và điện động lực học. Nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện tử như transistor, vi điều khiển và mạch tích hợp. Nguyên lý hoạt động của các thiết bị điện động lực học như động cơ điện, động cơ xăng và động cơ diesel.

Khái niệm vật cần di chuyển và các đặc điểm của nó

Khái niệm về công thức lực đẩy ácsimet | Định nghĩa và ứng dụng trong cơ học lưu chất

Xem thêm...
×