Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 – iLearn Smart Start
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 5
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 6 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 3 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 2 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 1Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 5
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Fill in the blanks, using the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Odd one out.
1.
dolphin
bat
hop
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
A. dolphin (n): cá heo
B. bat (n): con dơi
C. hop (v): nhảy lò cò
Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
=> Chọn C
2.
drive
pancakes
pasta
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
A. drive (v): lái (xe)
B. pancakes (n): bánh kếp
C. pasta (n): mì
Giải thích: Đáp án A là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
=> Chọn A
3.
food
spring roll
salad
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
A. food (n): đồ ăn
B. spring roll (n): chả giò
C. salad (n): món rau trộn
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ đồ ăn nói chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ tên các món ăn cụ thể.
=> Chọn A
4.
rhino
lion
claw
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
A. rhino (n): con tê giác
B. lion (n): con sư tử
C. claw (n): móng vuốt
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể động vật, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ tên các loài động vật.
=> Chọn C
5.
climb
car
guitar
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
A. climb (v): leo trèo
B. car (n): xe ô tô
C. guitar (n): đàn ghi ta
Giải thích: Đáp án A là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
=> Chọn A
II. Choose the correct answer.
1. _______ a panda.
Its
It’s
It
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Cấu trúc giới thiệu: It’s + a/an + danh từ đếm được số ít.
It’s = It is
It’s a panda.
(Đó là một chú gấu trúc.)
=> Chọn B
2. They can’t _________.
swims
swiming
swim
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Cấu trúc nói về khả năng: Chủ ngữ + can/can’t + động từ nguyên mẫu.
They can’t swim.
(Họ không thể bơi.)
=> Chọn C
3. ______ a monkey. It has a long tail.
Those is
It is
That
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
A. Those is: sai ngữ pháp, chỉ từ “those” phải đi cùng động từ to be “are”
B. It is: đúng ngữ pháp, dùng được trong câu này
C. That: sai ngữ pháp, thiếu động từ to be
Cấu trúc giới thiệu: It’s + a/an + danh từ đếm được số ít.
It’s a monkey. It has a long tail.
(Đó là một con khỉ. Nó có một cái đuôi dài.)
=> Chọn B
4. Those _____ elephants. They are big.
are
is
it’s
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Chỉ từ “those” dùng cho danh từ đếm được số nhiều, đi kèm động từ to be “are”.
Those are elephants. They are big.
(Đó là những con voi. Chúng thật to lớn.)
=> Chọn A
5. My father can _______ spring rolls.
made
makes
make
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Cấu trúc nói về khả năng: Chủ ngữ + can/can’t + động từ nguyên mẫu.
My father can make spring rolls.
(Bố tôi có thể làm món chả giò.)
=> Chọn C
III. Read and match.
1. What’s that? |
A. I can make salad. |
2. What are those? |
B. He can swim well. |
3. What can you brother do? |
C. It’s a cat. |
4. Can Lucy dance? |
D. They are horses. |
5. What can you do? |
E. No, she can’t. |
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
IV. Read and complete the sentences. Use NO MORE THAN TWO WORDS.
My name is Kate. I'm from the UK. This is my mother. She cooks very well. She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them. My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't like salad, but he says it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free time, I cook with my mother and father. We all love cooking and making yummy food.
1. Kate lives in
.
2. Kate's mother can
good food
3. Kate likes her mother's
and pasta.
4. Kate's father can make spring rolls and
.
5. He says salad is
for Kate.
Tạm dịch:
Tên tôi là Kate. Tôi đến từ Vương quốc Anh. Đây là mẹ tôi. Mẹ tôi nấu ăn rất ngon. Mẹ có thể làm bánh kếp và mì ống. Chúng rất ngon, và tôi thực sự yêu những món ăn ấy. Bố tôi cũng có thể nấu ăn ngon. Bố có thể làm món salad và chả giò ngon tuyệt. Tôi không thích rau trộn lắm nhưng bố nói nó tốt cho tôi. Chả giò cũng ngon. Khi rảnh rỗi, tôi nấu ăn cùng bố và mẹ. Tất cả chúng tôi đều thích nấu ăn và làm những món ăn ngon.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. is/ What/ this
2. play/ Can/ the/ you/ guitar
3. a/ you/ Can/ car/ drive
4. have/ Monkeys/ tails/ long
5. My/ can/ pancakes/ sister/ make
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365