Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Quạ Xanh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 6

I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Fill in the blanks, using the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Câu 1 :

I. Listen and choose True or False.

Câu 1.1 :

1. Mai can make noodle soup.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Mai can make noodle soup.

(Mai có thể nấu phở.)

Thông tin: My family usually eats noodle soup for breakfast. My mom can make it in the morning. I can't make it, but I can help her.

(Gia đình tôi thường ăn phở vào bữa sáng. Mẹ tôi có thể nấu món đó vào buổi sáng. Tôi không thể làm được nhưng tôi có thể giúp mẹ.)

Đáp án: False

Câu 1.2 :

2. Mai's father loves noodle soup.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Mai's father loves noodle soup.

(Bố của Mai rất thích phở.)

Thông tin: My father really likes noodle soup, and he can eat it every day.

(Bố tôi rất thích món phở và ông có thể ăn món này hàng ngày.)

Đáp án: True

Câu 1.3 :

3. Mai's favorite food is spring rolls.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Mai's favorite food is spring rolls.

(Món ăn yêu thích của Mai là chả giò.)

Thông tin: I can make salad. It's easy to make. It's my favorite food.

(Tôi có thể làm salad. Thật dễ dàng để thực hiện nó. Đó là món ăn yêu thích của tôi.)

Đáp án: False

Câu 1.4 :

4. Nick's grandmother can make pasta with chicken.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Nick's grandmother can make pasta with chicken.

(Mẹ của Nick có thể nấu mì ống cùng thịt gà.)

Thông tin: My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef.

(Bà tôi luôn làm món này cho tôi. Bà có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò.)

Đáp án: True

Câu 1.5 :

5. Nick can't make pancakes.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Nick can't make pancakes.

(Nick không thể làm bánh kếp.)

Thông tin: I can't make pasta, but I can make pancakes.

(Tôi không thể làm mì ống nhưng tôi có thể làm bánh kếp.)

Đáp án: False

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Bài nghe:

Hello, everyone. My name's Mai. I'm from Vietnam. My family usually eats noodle soup for breakfast. My mom can make it in the morning. I can't make it, but I can help her. My father really likes noodle soup, and he can eat it every day. I can make salad. It's easy to make. It's my favorite food.

Hi, my name's Nick. I'm from Australia. My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef. It's so good. I can't make pasta, but I can make pancakes. I often eat some of them when my grandma isn't at home.

Tạm dịch:

Xin chào tất cả các bạn. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Gia đình tôi thường ăn phở vào bữa sáng. Mẹ tôi có thể nấu món đó vào buổi sáng. Tôi không thể làm được nhưng tôi có thể giúp mẹ. Bố tôi rất thích món phở và ông có thể ăn món này mỗi ngày. Tôi có thể làm salad. Thật dễ dàng để thực hiện nó. Đó là món ăn yêu thích của tôi.

Xin chào, tên tôi là Nick. Tôi đến từ Úc. Bữa sáng yêu thích của tôi là mì ống. Bà tôi luôn làm món này cho tôi. Bà có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò. Nó rất ngon. Tôi không thể làm mì ống nhưng tôi có thể làm bánh kếp. Tôi thường ăn một ít khi bà tôi không ở nhà.

Câu 2 :

II. Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. These ________ horses.

  • A

    are

  • B

    is

  • C

    am

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Chỉ từ “these” dùng cho danh từ đếm được số nhiều, dùng kèm động từ to be “are”.

These are horses.

(Đây là những con ngựa.)

=> Chọn A

Câu 2.2 :

2. What's ________? - It's a camel.

  • A

    these

  • B

    those

  • C

    that

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Chỉ từ “that” dùng do danh từ số ít, đi kèm động từ to be “is”.

What's that? - It's a camel.

(Kia là gì vậy? – Đó là một con lạ đà.)

=> Chọn C

Câu 2.3 :

3. My mom can make salad, but ______ can't make pancakes.

  • A

    he

  • B

    she

  • C

    they

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Đại từ chủ ngữ tương ứng với chủ ngữ “my mom” là “she”.

My mom can make salad, but she can't make pancakes.

(Mẹ tôi có thể làm món rau trộn, nhưng mẹ không thể làm bánh kếp.)

=> Chọn B

Câu 2.4 :

4. Duy loves sports. He can  _______ well.

  • A

    swim

  • B

    swims

  • C

    swam

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu nói về khả năng: Chủ ngữ + can + động từ nguyên mẫu.

Duy loves sports. He can swim well.

(Duy yêu thể thao. Cậu ấy có thể bơi rất giỏi.)

=> Chọn A

Câu 2.5 :

5. Can Lucy and Tom play the violin? – No, _______ can’t.

  • A

    they

  • B

    she

  • C

    I

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Đại từ chủ ngữ tương ứng với chủ ngữ “Lucy and Tom” là “they”.

Can Lucy and Tom play the violin? – No, they can’t.

(Lucy và Tom có thể chơi đàn vĩ cầm không? – Không, họ không thể.)

=> Chọn A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

III. Read and match.  

1. What are those?

A. They have big mouths and long tails.

2. What can you do?

B. She can make spring rolls.

3. What can your brother do?

C. They're kangaroos.

4. What do the crocodiles have?

D. I can play the piano.

5. What can your mom make?

E. He can drive a car.

1 - 

2 - 

3 - 

4 - A

5 - 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 :

IV. Read and complete, use the given words.

teeth        animals       fun       fly       pandas

There are many (1) ______ at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They have many colors and they can (2) ______. They look beautiful. Those are big tigers. They have big (3) ______. They don't look friendly, don’t touch them. Those (4) ________ are big too. They are black and white, but they are friendly. It's (5) _______ to see them.

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

There are many animals at the zoo. Some are big, and some are small. These are some birds. They are small animals. They have many colors and they can fly. They look beautiful. Those are big tigers. They have big teeth. They don't look friendly, don’t touch them. Those pandas are big too. They are black and white, but they are friendly. It's fun to see them.

Tạm dịch:

Có rất nhiều động vật ở sở thú. Một số loài thì lớn, và một số loài thì nhỏ. Đây là một vài chú chim. Chúng là những động vật nhỏ. Chúng có nhiều màu sắc và có thể bay. Chúng trông thật đẹp. Đó là những con hổ to lớn. Chúng có hàm răng lớn. Chúng trông không thân thiện cho lắm, đừng chạm vào chúng. Những con gấu trúc đó cũng thật là to. Chúng có màu đen và trắng, nhưng chúng rất thân thiện. Thật thú vị khi nhìn thấy chúng.

Câu 5 :

V. Rearrange the words to make correct sentences.

1. are/ They/ penguins

2. your/ climb/ cat/ tree/ Can/ a

3. run/ He/ can’t/ fast

4. do/ have/ What/ monkeys

5. My/ can/ salad/ mother/ make

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về phương tiện di chuyển, định nghĩa và vai trò của nó trong đời sống. Phương tiện di chuyển là công cụ hoặc phương pháp giúp di chuyển từ một địa điểm này đến địa điểm khác. Chúng đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày, giúp tiếp cận các địa điểm xa xôi và thực hiện các hoạt động khác nhau. Việc di chuyển là không thể thiếu trong cuộc sống và phương tiện di chuyển giúp đáp ứng nhu cầu này. Chúng giúp tiết kiệm thời gian và công sức, mở ra cơ hội khám phá và trải nghiệm thế giới xung quanh. Có nhiều loại phương tiện di chuyển như xe cộ, phương tiện công cộng, phương tiện cá nhân và cả phương tiện không gian như tàu vũ trụ.

Khái niệm về ổn định hệ thống điện

Giới thiệu về điện thoại, thành phần cơ bản và lịch sử phát triển. Các loại điện thoại phổ biến: di động, bàn và smartphone. Tính năng và chức năng của điện thoại: gọi điện, nhắn tin, chụp ảnh, lưu trữ dữ liệu và truy cập internet. Các công nghệ liên quan: mạng di động, Wi-Fi, Bluetooth và GPS. Tác hại của việc sử dụng điện thoại: ảnh hưởng đến sức khỏe và an toàn giao thông.

Giới thiệu về ngành y tế

Khái niệm và tác động của điện áp lên cơ thể, rủi ro liên quan và biện pháp phòng ngừa tai nạn liên quan đến điện áp.

Khái niệm về máy biến thế nguồn khô

Khái niệm máy biến thế nguồn dầu

Khái quát về khu vực đòi hỏi tính an toàn cao: Định nghĩa, tiêu chuẩn và các nguyên tắc an toàn liên quan

Khái niệm môi trường làm việc khắc nghiệt - Định nghĩa và yếu tố ảnh hưởng. Các loại môi trường làm việc khắc nghiệt - Nhiệt độ cao, không khí độc hại, tiếng ồn, ánh sáng mạnh, áp suất cao, độ ẩm thấp. Ảnh hưởng của môi trường làm việc khắc nghiệt đến sức khỏe - Đau đầu, mệt mỏi, khó thở, nguy cơ bị bệnh, tác động tâm lý và tăng nguy cơ tai nạn lao động. Biện pháp bảo vệ sức khỏe trong môi trường làm việc khắc nghiệt - Đeo khẩu trang, sử dụng thiết bị bảo hộ, điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm, tránh tiếng ồn, kiểm soát ánh sáng, điều chỉnh áp suất.

Đào tạo cách sử dụng và bảo trì: mục đích và lợi ích

Xem thêm...
×