Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng Vở thực hành Khoa học tự nhiên 9

Giải thiết mã di truyền là các đoạn ngắn ribonucleotide liền kề trên mRNA (có cùng số lượng ribonucleotide, kí hiệu là n) quy định loại amino acid tương ứng trên chuỗi polypeptide.

Cuộn nhanh đến câu

40.1

Giải thiết mã di truyền là các đoạn ngắn ribonucleotide liền kề trên mRNA (có cùng số lượng ribonucleotide, kí hiệu là n) quy định loại amino acid tương ứng trên chuỗi polypeptide.

1. Xác định số loại mã di truyền và số loại amino acid tương ứng tối đa có thể có với mỗi n. Hoàn thành vào vở theo mẫu Bảng 40.1.

2. Nếu tế nào có xu hướng tiết kiệm tối đa để thực hiện chức năng sinh học thì mã di truyền gồm bao nhiêu ribonucleotide? Biết rằng có 20 loại amino acid cấu tạo nên protein.


40.2

Quan sát hình 40.1 các codon cùng nghĩa (cùng mã hóa cho một loại amino acid hoặc các codon kết thúc) thường giống nhau về nucleotide ở vị trí nào của codon?


40.3

Quan sát hình 40.3 cho biết mã di truyền quy định thành phần hóa học và cấu trúc của protein như thế nào? 


40.4

Nêu ý nghĩa của đa dạng mã di truyền.


40.5

Đọc thông tin trên và quan sát hình 40.4, trả lời các câu hỏi sau:

1. Có những thành phần nào tham gia quá trình dịch mã? Nêu vai trò của mỗi thành phần trong quá trình dịch mã.

2. Quá trình dịch mã gồm những giai đoạn nào? Mô tả khái quát diễn biến quá trình dịch mã.

3. Dịch mã là gì?


40.6

Dựa vào kiến thức đã học kết hợp quan sát hình 40.5, thực hiện các yêu cầu sau:

1. Nêu tên và sản phẩm của quá trình 1, quá trình 2.

2. Giải thích mối quan hệ giữa gene (DNA), mRNA, protein và tính trạng.



40.7

Dựa vào kiến thức về mối quan hệ giữa gene và tính trạng, cho biết khi muốn thay đổi một tính trạng ở một loài thực vật bằng tác nhân nhân tạo, có thể tác động vào quá trình nào?


40.8

Mã di truyền là

A. mã bộ một.

B. mã bộ hai.

C. mã bộ ba.

D. mã bộ bốn.



40.9

Ghép các nội dung cột 1 với nội dung cột 2 và điền kết quả vào cột 3 cho phù hợp.


40.10

Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì

A. có 61 bộ ba, có thể mã hóa cho 20 loại amino acid, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho loài.

B. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra nhiều mã di truyền.

C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mã thông tin di truyền khác nhau.

D. nó có thể mã hóa cho 20 loại amino acid.


40.11

Một đoạn mạch mRNA có cấu trúc như sau:

-U-U-A-C-U-A-A-U-U-C-G-A-

Đoạn mRNA trên tham gia tạo chuỗi amino acid. Xác định số amino acid trong chuỗi

polypeptide được hình thành từ đoạn mRNA trên.


40.12

Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và ghi kết quả vào cột 3.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về di chuyển dầu và khí

Khái niệm về lỗ khoan và cấu trúc lỗ khoan: đường kính, độ sâu và hình dạng. Các loại lỗ khoan phổ biến: tròn, vuông, hình chữ nhật và quy trình thực hiện lỗ khoan.

Khái niệm về rạn nứt và tác động của nó đến môi trường, đời sống con người và công trình xây dựng

Khái niệm về áp lực đất

Sản phẩm sinh học: Định nghĩa, quy trình sản xuất và lợi ích trong y tế, nông nghiệp, công nghiệp và môi trường. Các loại sản phẩm sinh học như thực phẩm, dược phẩm, nhiên liệu, vật liệu và enzyme.

Khái niệm về sự địa hóa: quá trình chuyển đổi vật liệu hóa thạch thành tài nguyên địa chất, ảnh hưởng bởi nhiệt độ, áp suất, độ ẩm và pH. Yếu tố ảnh hưởng đến sự địa hóa: thời gian, nhiệt độ, áp suất và chất lượng nước. Phân loại sự địa hóa thành hai loại chính: vật lý và hóa học. Ví dụ về sự địa hóa: sự đá vôi hóa, sự đá hoá và sự biến chất.

Khái niệm vật liệu hữu cơ

Tác nhân phân hủy: định nghĩa, vai trò và loại tác nhân phổ biến. Cơ chế và ứng dụng trong công nghiệp, xử lý môi trường và y học.

Khái niệm về Acid - Định nghĩa và vai trò trong hóa học | Cấu trúc và tính chất của Acid | Phân loại Acid dựa trên nguồn gốc, tính chất hóa học và ứng dụng | Tính chất hóa học của Acid - Tác dụng với các chất khác và tạo ra các phản ứng hóa học đặc trưng | Ứng dụng của Acid trong đời sống hàng ngày, công nghiệp và nghiên cứu khoa học.

Khái niệm đơn chất hữu cơ và cấu trúc, tính chất, ứng dụng và sản xuất của chúng trong hóa học và cuộc sống hàng ngày."

Xem thêm...
×