Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Nai Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 16. Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài trang 89, 90, 91 SBT Sinh 12 Chân trời sáng tạo

Điền từ/cụm từ thích hợp vào các chỗ trống trong câu sau.

Cuộn nhanh đến câu

16.1

Điền từ/cụm từ thích hợp vào các chỗ trống trong câu sau.
Theo Darwin, cơ chế tiến hóá là sự tích luỹ các ...(1)..., đào thải các ...(2)... dưới tác dụng của ...(3)...


16.2

Chọn đáp án đúng để điền vào phần còn thiếu trong câu sau.
Theo Darwin, loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian ..(?)...
A. và không có loài nào bị đào thải.
B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung.
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hóá.


16.3

Theo Darwin, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.
B. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.
C. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.
D. phát sinh các biến dị cá thể.


16.4

Theo Darwin, nhân tố chính nào quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng?


16.5

Theo quan niệm của Darwin, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính trong quá trình hình thành

A. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới.

B. những biến dị cá thể.

C. các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao.

D. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài.


16.6

Khi giải thích mối quan hệ giữa các loài, Darwin cho rằng
A. các loài là kết quả của quá trình tiến hóa từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau.
B. các loài là kết quả của quá trình tiến hóá từ một nguồn gốc chung.
C. các loài được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau.
D. các loài đều được sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên.


16.7

Theo Darwin, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là gì?


16.8

Theo Darwin, biến dị cá thể là
A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
B. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh, tập. quán hoạt động nhưng di truyền được.
D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.


16.9

Theo Darwin, hình thành loài mới diễn ra theo con đường nào?
A. Cách li địa lí.
B. Cách li sinh thái.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Phân li tính trạng.


16.10

Theo em, tồn tại chủ yếu trong học thuyết Darwin là gì?


16.11

Tại sao chọn lọc tự nhiên không bao giờ loại bỏ hết hoàn toàn một allele lặn nào đó ra khỏi quần thể trên đối tượng sinh vật lưỡng bội?


16.12

a) Nội dung thuyết tiến hóa của Darwin gồm ba vấn đề chính, hãy tóm tắt các vấn đề đó và cho biết nguyên nhân của sự tiến hoá.
b) Theo quan điểm của Darwin, tại sao đa số sâu bọ ở quần đảo Madeira trong Đại Tây Dương không bay được?


16.13

Phân biệt chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.


16.14

Theo Darwin, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể.

B. quần thế.

C. giao tử.

D. nhiễm sắc thể.


16.15

Theo Darwin, chọn lọc tự nhiên là quá trình
A. đào thải những biến dị bất lợi.
B. tích luỹ những biến dị có lợi cho sinh vật.
C. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích luỹ những biến dị có lợi cho sinh vật.
D. tích luỹ những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.


16.16

Theo Darwin, kết quả của chọn lọc tự nhiên là
A. tạo nên loài sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường.

B. sự đào thải tất cả các biến dị không thích nghi.
C. sự sinh sản ưu thế của các cá thể thích nghi.
D. tạo nên sự đa dạng trong sinh giới.


16.17

Theo Darwin, cơ chế chính của tiến hóa là
A. phân li tính trạng.
B. chọn lọc tự nhiên.

C. di truyền.
D. biến dị.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về công cụ quản lý hệ thống - Định nghĩa và vai trò của nó trong quản lý hệ thống. Công cụ quản lý hệ thống là phần mềm quản lý và duy trì hệ thống máy tính. Vai trò chính của công cụ này là giúp người quản trị hệ thống quản lý và giám sát hệ thống hiệu quả.

Giới thiệu về hệ thống quản lý dòng lệnh: Định nghĩa và vai trò của nó trong hệ điều hành.

Tiểu sử và sự nghiệp của Brian Fox - Nhà phát triển phần mềm nổi tiếng

Giới thiệu về Đại học Purdue

The GNU Project's Shell: Definition, Features, Basic Commands, and Usage Guide in 150 characters or less.

Khái niệm về BourneAgain SHell - Giới thiệu và vai trò trong hệ thống Linux/Unix, các lệnh cơ bản, biến và hằng số, lệnh điều kiện và scripting với BASH.

Giới thiệu về Unix shell, lịch sử và vai trò của nó trong hệ điều hành Unix. Unix shell là một chương trình giao diện dòng lệnh trên hệ điều hành Unix, giúp người dùng tương tác với hệ điều hành bằng cách nhập lệnh và nhận kết quả trở lại. Lịch sử của Unix shell bắt đầu từ những năm 1970, khi nó được thiết kế để đơn giản hóa việc tương tác với hệ điều hành và quản lý tập tin. Unix shell đã phát triển và trở thành công cụ mạnh mẽ để tự động hóa tác vụ, xử lý dữ liệu và quản lý hệ thống. Vai trò của Unix shell trong hệ điều hành Unix rất quan trọng, cho phép người dùng thực hiện lệnh và chương trình từ xa, quản lý quyền truy cập vào tệp tin và thư mục, xử lý dữ liệu và tương tác với các tiến trình. Có nhiều phiên bản shell khác nhau như Bash, Zsh, Ksh và Csh, mỗi phiên bản có đặc điểm riêng và cung cấp tính năng bổ sung. Hiểu về Unix shell là một phần quan trọng để làm việc với hệ điều hành Unix và tận dụng hiệu quả tiềm năng của nó.

Khái niệm về tính năng mới và các loại tính năng mới trong công nghệ thông tin: định nghĩa, vai trò, phân tích và hướng dẫn thiết kế và triển khai tính năng mới.

Khái niệm về cải tiến và các phương pháp, quy trình cải tiến trong sản phẩm và dịch vụ. Lợi ích của cải tiến cho doanh nghiệp.

Khái niệm về lợi ích cho người sử dụng

Xem thêm...
×