Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 1

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Câu 1 :

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Câu 1.1 :

1.

  • A

    cleaned

  • B

    stayed

  • C

    painted

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

1.

A. cleaned: /kliːnd/

B. stayed: /steɪd/

C. painted: /ˈpeɪntɪd/

Đáp án C có đuôi -ed được phát âm là /ɪd/, những từ còn lại đều có đuôi -ed được phát âm là /d/.

Đáp án: C

Câu 1.2 :

2.

  • A

    planted

  • B

    baked

  • C

    visited

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

2.

A. planted: /ˈplɑːn.tɪd/

B. baked: /beɪkt/

C. visited: /ˈvɪz.ɪ.tɪd/

Đáp án B có đuôi đuôi -ed được phát âm là /t/, những phương án còn lại đuôi -ed đều được phát âm là /id/.

Đáp án: B

Câu 1.3 :

3.

  • A

    watched

  • B

    received

  • C

    washed

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

3.

A. watched: /wɒtʃt/

B. received: /rɪˈsiːvd/

C. washed: /wɒʃt/

Đáp án B có đuôi đuôi -ed được phát âm là /d/, những phương án còn lại đuôi -ed đều được phát âm là /t/.

Đáp án: B

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

II. Listen and choose suitable answers.

Câu 2.1 :

1.

  • A

    Yes, sure.

  • B

    It's Teachers' Day.

  • C

    It's on November eleventh.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

A. Yes, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

B. It's Teachers' Day.

(Hôm nay là Ngày Nhà giáo.)

C. It's on November eleventh.

(Ngày 11 tháng 11.)

Đáp án: B

What's her favorite holiday?

(Ngày lễ yêu thích của cô ấy là gì?)

It's Teachers' Day.

(Hôm nay là Ngày Nhà giáo.)

Câu 2.2 :

2. 

  • A

    She was at the amusement park.

  • B

    The food was delicious.

  • C

    The people were quiet.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

A. She was at the amusement park.

(Cô ấy ở công viên giải trí.)

B. The food was delicious.

(Đồ ăn rất ngon.)

C. The people were quiet.

(Mọi người đều im lặng.)

Đáp án: A

Where was Lucy yesterday?

(Lucy đã ở đâu ngày hôm qua?)

She was at the amusement park.

(Cô ấy ở công viên giải trí.)

Câu 2.3 :

3.

  • A

    We didn't go to the mountain.

  • B

    We wanted to have a barbecue.

  • C

    We sang karaoke.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

A. We didn't go to the mountain.

(Chúng tôi không đi lên núi.)

B. We wanted to have a barbecue.

(Chúng tôi muốn tổ chức tiệc nướng.)

C. We sang karaoke.

(Chúng tôi hát karaoke.)

Đáp án: C

What did you do there?

(Bạn đã làm gì ở đó?)

We sang karaoke.

(Chúng tôi hát karaoke.)

Câu 2.4 :

4.

  • A

    No, they didn't.

  • B

    They went by helicopter.

  • C

    They went to Spain last month.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

A. No, they didn't.

(Không, họ không đi.)

B. They went by helicopter.

(Họ đi bằng trực thăng.)

C. They went to Spain last month.

(Họ đã đến Tây Ban Nha vào tháng trước.)

Đáp án: B

How did they get there?

(Bạn đến đó bằng cách nào?)

They went by helicopter.

(Họ đi bằng trực thăng.)

Câu 2.5 :

5.

  • A

    I like ethics.

  • B

    Because I like reading stories.

  • C

    I always solve problems in math class.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

A. I like ethics.

(Tôi thích đạo đức.)

B. Because I like reading stories.

(Bởi vì tôi thích đọc truyện.)

C. I always solve problems in math class.

(Tôi luôn giải bài toán trong lớp toán.)

Đáp án: A

Which subject do you like?

(Bạn thích môn học nào?)

I like ethics.

(Tôi thích đạo đức.)

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Bài nghe:

1. What's her favorite holiday?

(Ngày lễ yêu thích của cô ấy là gì?)

2. Where was Lucy yesterday?

(Lucy đã ở đâu ngày hôm qua?)

3. What did you do there?

(Bạn đã làm gì ở đó?)

4. How did they get there?

(Bạn đến đó bằng cách nào?)

5. Which subject do you like?

(Bạn thích môn học nào?)

Câu 3 :

III. Choose the correct answers.

Câu 3.1 :

1. My last vacation was great. I _________ camping with my teacher and friends.

  • A

    go

  • B

    went

  • C

    going

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

A. go

B. went

C. going

- Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + trạng từ.

- Quá khứ của “go” là “went”.

My last vacation was great. I went camping with my teacher and friends.

(Kì nghỉ vừa rồi của tôi rất tuyệt vời. Tôi đã đi cắm trại cùng cô giáo và các bạn.)

Đáp án: B

Câu 3.2 :

2. What do people do ________ Lunar New Year?

  • A

    to celebrate

  • B

    celerating

  • C

    celebrated

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

A. to celebrate

B. celerating

C. celebrated

Cấu trúc câu dùng hai động từ để chỉ mục đích:

What + do/does + chủ ngữ + do + động từ nguyên mẫu có “ to” + tân ngữ?

What do people do to celebrate Lunar New Year?

(Mọi người làm gì để chào đón Tết Nguyên Đán?)

Đáp án: A

Câu 3.3 :

3. She went to Germany ______ plane.

  • A

    in

  • B

    on

  • C

    by

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

Nói về việc di chuyển bằng phương diện gì: by + tên phương tiện

She went to Germany by plane.

(Cô ấy đến Đức bằng máy bay.)

Đáp án: C

Câu 3.4 :

4. I ______ at the library last night. It was so quiet.

  • A

    am

  • B

    were

  • C

    was

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

A. am

B. were

C. was

- “Last night” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

- Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với to be:

I was at the library last night. It was so quiet.

(Tối qua tôi đã ở thư viện. Ở đó rất yên tĩnh.)

Đáp án: C

Câu 3.5 :

5. What time ______ your Math class start?

  • A

    do

  • B

    is

  • C

    does

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

A. do

B. is

C. does

Cấu trúc câu hỏi Wh với động từ thường ở thì hiện tại đơn:

Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?

What time does your Math class start?

(Lớp Toán của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?)

Đáp án: C

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 :

IV. Read and choose True or False.

I'm Zoe, and I'm from France. Last weekend, I went to Brazil with my family. We went there by plane, and it was great! We visited the city of Rio de Janeiro. We can't forget the beauty of the place. There are mountains, sea, and beaches there. My sister and I went swimming in the sea, and my parents took a lot of pictures. We also ate delicious food at a nice restaurant. That was a great time for all of us.

Câu 4.1 :

1. They went by plane.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

They went by plane.

(Họ đã đi bằng máy bay.)

Thông tin: We went there by plane, and it was great!

(Cả nhà bay sang đó, và chuyến đi thật tuyệt!)

Đáp án: True

Câu 4.2 :

2. They visited Rio de Janeiro.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

They visited Rio de Janeiro.

(Họ ghé thăm thành phố Rio de Janeiro.)

Thông tin: We visited the city of Rio de Janeiro.

(Bọn mình ghé thăm thành phố Rio de Janeiro)

Đáp án: True

Câu 4.3 :

3. There are mountains, sea, and beaches in Rio de Janeiro.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

There are mountains, sea, and beaches in Rio de Janeiro.

(Ở Rio de Janeiro có núi, biển và những bãi biển.)

Thông tin: We visited the city of Rio de Janeiro. We can't forget the beauty of the place. There are mountains, sea, and beaches there.

(Bọn mình ghé thăm thành phố Rio de Janeiro và không thể nào quên được vẻ đẹp nơi này. Ở đó có núi non, biển cả và những bãi biển xinh đẹp.)

Đáp án: True

Câu 4.4 :

4. Zoe and her parents went swimming in the sea.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

Zoe and her parents went swimming in the sea.

(Zoe và bố mẹ cô ấy đã đi bơi ở biển.)

Thông tin: My sister and I went swimming in the sea, and my parents took a lot of pictures. (Mình và em gái đã đi bơi ở biển, còn bố mẹ thì chụp rất nhiều ảnh.)

Đáp án: False

Câu 4.5 :

5. Zoe's family ate delicious food at a restaurant.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

Zoe's family ate delicious food at a restaurant.

(Gia đình Zoe đã ăn những món ăn ngon ở một nhà hàng.)

Thông tin: We also ate delicious food at a nice restaurant.

(Cả nhà cũng thưởng thức những món ăn ngon lành ở một nhà hàng đẹp.)

Đáp án: True

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Mình là Zoe, đến từ Pháp. Cuối tuần trước, mình đã cùng gia đình đi Brazil. Cả nhà bay sang đó, và chuyến đi thật tuyệt! Bọn mình ghé thăm thành phố Rio de Janeiro và không thể nào quên được vẻ đẹp nơi này. Ở đó có núi non, biển cả và những bãi biển xinh đẹp. Mình và em gái đã đi bơi ở biển, còn bố mẹ thì chụp rất nhiều ảnh. Cả nhà cũng thưởng thức những món ăn ngon lành ở một nhà hàng đẹp. Đó thực sự là khoảng thời gian tuyệt vời cho tất cả chúng mình.

Câu 5 :

V. Rearrange the words to make correct sentences.

1. Spain/ month./ last/ to/ went/ I

2. planted/ some/ Nick and Katy/ yesterday./ flowers

3. runs/ fast./ Michael/ very

4. movie theater/ night./ last/ at/ was/ the/ I

5. had/ karaoke./ We/ sang/ and/ barbecue/ a

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về đăng nhập - Định nghĩa, vai trò và cách thức đăng nhập vào các tài khoản trực tuyến. Các loại tài khoản đăng nhập và vấn đề bảo mật liên quan, bảo vệ tài khoản và cách quản lý tài khoản đăng nhập.

Khái niệm về Tài khoản - Định nghĩa và vai trò của tài khoản trong kế toán và tài chính. Tài khoản ghi nhận và phân loại các hoạt động tài chính, giúp tạo ra hệ thống kiểm soát và phân tích tài chính hiệu quả. Loại tài khoản bao gồm tài khoản tài sản, tài khoản nợ, tài khoản vốn và tài khoản doanh thu. Cách sử dụng tài khoản bao gồm ghi sổ chi tiết và định khoản. Phân tích tài khoản theo thời gian và theo đối tượng để hiểu sự thay đổi và xu hướng của khoản thu chi.

Khái niệm về quản lý dự án

Khái niệm về nhà quản lý dự án và các kỹ năng cần có

Khái niệm về tổ chức công việc và vai trò của nó trong quản lý và hoạt động của doanh nghiệp

Khái niệm về file cài đặt và các loại file cài đặt | Các bước cài đặt phần mềm và quản lý file cài đặt

Tài liệu tham khảo về Metan: sách, bài báo, tài liệu nghiên cứu và các nguồn tài liệu trực tuyến giúp hiểu rõ hơn về quá trình sản xuất, tính chất và ứng dụng của Metan.

Khái niệm về thông báo lỗi và các loại lỗi phổ biến trong lập trình. Cách xử lý lỗi bằng cách sử dụng lệnh try-catch, ghi log lỗi và thông báo lỗi cho người dùng. Phương pháp kiểm tra và sửa lỗi bằng trình biên dịch, debug và unit test.

Khái niệm về Bảo mật - Định nghĩa và tầm quan trọng trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Bảo mật là khái niệm quan trọng trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Nó nhằm bảo vệ thông tin và tài nguyên quan trọng khỏi mọi đe dọa và tác động không mong muốn. Bảo mật đảm bảo tính toàn vẹn, sẵn sàng và bảo mật của hệ thống thông tin, giới hạn quyền truy cập thông tin chỉ cho những người được ủy quyền và ngăn chặn bất kỳ cá nhân hay tổ chức không đủ quyền truy cập. Bảo mật trong lĩnh vực công nghệ thông tin bao gồm nhiều biện pháp bảo mật như sử dụng mật khẩu mạnh, mã hóa dữ liệu và giáo dục người dùng về các nguy cơ bảo mật. Các mối đe dọa đến Bảo mật - Liệt kê các mối đe dọa đến Bảo mật, bao gồm các cuộc tấn công, virus máy tính, tội phạm mạng và các hình thức lừa đảo trên mạng. Phương pháp Bảo mật - Tổng quan về các phương pháp Bảo mật, bao gồm mật mã học, chứng thực và ủy quyền, và kiểm soát truy cập. Các kỹ thuật Bảo mật - Mô tả chi tiết các kỹ thuật Bảo mật, bao gồm mã hóa dữ liệu, chữ ký số, mạng riêng ảo (VPN), và tường lửa (firewall). Thực hành Bảo mật - Hướng dẫn cách thực hành Bảo mật, bao gồm cách bảo vệ thông tin cá nhân, phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công, và xử lý các sự cố Bảo mật.

Khái niệm về riêng tư - Định nghĩa và tầm quan trọng của nó đối với cá nhân và xã hội. Quyền kiểm soát thông tin cá nhân, quyền không bị xâm phạm riêng tư và quyền bảo vệ dữ liệu cá nhân. Nguyên tắc bảo vệ riêng tư bao gồm sự minh bạch, sự rõ ràng, sự chính xác, sự an toàn và sự đáng tin cậy. Thách thức về riêng tư bao gồm việc thu thập dữ liệu, quản lý dữ liệu và tấn công mạng. Các ứng dụng và công cụ để bảo vệ riêng tư bao gồm trình duyệt web, phần mềm chặn quảng cáo và mã hoá dữ liệu.

Xem thêm...
×