Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 4

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Câu 1 :

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    used

  • B

    planted

  • C

    needed

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

1.

A. used /juːzd/

B. planted /ˈplɑːn.tɪd/

C. needed /ˈniː.dɪd/

Đáp án A có đuôi -ed được phát âm là /d/, những phương án còn lại được phát âm là /id/.

Đáp án: A

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    liked

  • B

    walked

  • C

    studied

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

2.

A. liked /laɪkt/

B. walked /wɔːkt/

C. studied /ˈstʌd.id/

Đáp án C có đuôi -ed được phát âm là /d/, những phương án còn lại được phát âm là /t/.

Đáp án: C

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    watched

  • B

    visited

  • C

    started

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

3.

A. watched /wɒtʃt/

B. visited /ˈvɪz.ɪ.tɪd/

C. started /ˈstɑːr.tɪd/

Đáp án A có đuôi -ed được phát âm là /t/, những phương án còn lại được phát âm là /id/.

Đáp án: A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

II. Listen and complete.

1. Emma can _______ well.

2. Nick _________ so hard.

3. Sue runs very ________.

4. Alfie plays the drums ________.

5. Tom is bad at ________.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Bài nghe:

1.

Bill: Hi, Emma.

Emma: Hi, Bill.

Bill: Can you sing or not?

Emma: I can't dance, but I can sing well.

Bill: Wow!

2.

A: Look! Is that Nick?

B: Yes, it's him.

A: Can Nick play volleyball?

B: Yes, he can. He's very good at volleyball.

A: Wow! He hits the ball so hard.

3.

A: Who's that?

B: That's Sue. She is running.

A: Can Sue run fast?

B: Yes, she can. She runs very fast.

4.

A: Hey, Bill. Do you hear that sound?

B: Oh, that's Alfie. He's practicing the drums.

A: Can Alfie play the drums well?

B: No, he can. He plays the drums badly.

5.  

A: This is the swimming pool.

B: Wow! It's so big.

A: Look! That's Tom. He's swimming.

B: Can Tom swim well?

A: No, he can't. Tom is bad at swimming. He swims slowly.

Tạm dịch:

1.

Bill: Chào, Emma.

Emma: Chào, Bill.

Bill: Cậu biết hát không?

Emma: Tớ không biết nhảy, nhưng tớ hát hay lắm.

Bill: Ồ, thật tuyệt!

2.

A: Nhìn kìa! Đó có phải là Nick không?

B: Ừ, đúng là cậu ấy.

A: Nick có biết chơi bóng chuyền không?

B: Có, cậu ấy chơi rất giỏi.

A: Wow! Cậu ấy đập bóng mạnh thật!

3.

A: Kia là ai vậy?

B: Đó là Sue. Cô ấy đang chạy.

A: Sue chạy nhanh không?

B: Có, cô ấy chạy rất nhanh.

4.

A: Này Bill, cậu nghe thấy âm thanh đó không?

B: Ồ, đó là Alfie. Cậu ấy đang tập chơi trống.

A: Alfie chơi trống giỏi không?

B: Không, cậu ấy chơi trống dở lắm.

5.

A: Đây là hồ bơi.

B: Wow! To thật đo .

A: Nhìn kìa! Đó là Tom. Cậu ấy đang bơi.

B: Tom bơi giỏi không?

A: Không, cậu ấy bơi dở lắm. Cậu ấy bơi rất chậm.

Câu 3 :

III. Choose the correct answers.

Câu 3.1 :

1. I lke I.T. because I like ________ computers.

  • A

    using

  • B

    use

  • C

    uses

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

Like + động từ có đuôi -ing: thích làm gì

I like I.T. because I like using computers.

(Tôi thích môn tin học bởi vì tôi thích dùng máy vi tính.)

Đáp án: A

Câu 3.2 :

2. What's _______ favorite holiday?

  • A

    you

  • B

    she

  • C

    her

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

Ở đây ta cần một tính từ sơt hữu để bổ nghĩa cho dụm danh từ “favorite holiday” phía sau.

What's her favorite holiday?

(Ngày lễ yêu thích của cô ấy là gì?)

Đáp án: C

Câu 3.3 :

3. When’s your birthday? – It’s ______ July.

  • A

    in

  • B

    on

  • C

    of

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

In + các tháng trong năm

When’s your birthday? – It’s in July.

(Sinh nhật bạn là khi nào? – Vào tháng 7 nha.)

Đáp án: A

Câu 3.4 :

4. Did you ________ karaoke?

  • A

    sang

  • B

    sing

  • C

    sings

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Did you sing karaoke?

(Bạn đã hát karaoke phải không?)

Đáp án: B

Câu 3.5 :

5. Could you ______ friends to our party tonight?

  • A

    invite

  • B

    inviting

  • C

    invites

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

Cấu trúc đưa ra yêu cầu với “could”:

Could + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Could you invite friends to our party tonight?

(Cậu mời bạn bè đến bữa tiệc của chúng ta vào tối nay được chứ?)

Đáp án: A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 :

IV. Read and choose True or False. 

I am Mai. Yesterday, I was at the coffee shop with my brother, Nam. I often go to the coffee shop on Saturday morning. Nam was very happy with the drinks. They were delicious. He loved the drinks. I also loved the drinks. And I loved the music, too. It was relaxing. The people in the coffee shop were quiet. After that, Nam and I went to the movie theater. I loved the movie, but Nam didn't like it. It was scary.

Câu 4.1 :

1. Mai always goes to the coffee shop.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

Mai always goes to the coffee shop.

(Mai lúc nào cũng đến quán cà phê.)

Thông tin: I often go to the coffee shop on Saturday morning.

(Tôi thường đến quán cà phê vào sáng thứ Bảy.)

Đáp án: False

Câu 4.2 :

2. The drinks were delicious.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

The drinks were delicious.

(Những món đồ uống rất ngon.)

Thông tin: Nam was very happy with the drinks. They were delicious.

(Nam rất thích đồ uống. Chúng rất ngon.)

Đáp án: True

Câu 4.3 :

3. Mai loved the music at the coffee shop.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

Mai loved the music at the coffee shop.

(Mai thích âm nhạc tại quán cà phê.)

Thông tin: And I loved the music, too.

(Và tôi thích cả âm nhạc ở đó nữa.)

Đáp án: True

Câu 4.4 :

4. The people in the coffee shop weren't quiet.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

The people in the coffee shop weren't quiet.

(Mọi người trong quán cà phê rất ồn ào.)

Thông tin: The people in the coffee shop were quiet.

(Mọi người trong quán cà phê rất nhỏ nhẹ.)

Đáp án: True

Câu 4.5 :

5. The movie was scary.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

The movie was scary.

(Bộ phim rất đáng sợ.)

Thông tin: After that, Nam and I went to the movie theater. I loved the movie, but Nam didn't like it. It was scary.

(Sau đó, Nam và tôi đã đến rạp chiếu phim. Tôi thì thích bộ phim, nhưng Nam thì không thích lắm. Nó thật đáng sợ.)

Đáp án: True

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Tôi là Mai. Hôm qua, tôi đã ở quán cà phê với em trai tôi, Nam. Tôi thường đến quán cà phê vào sáng thứ Bảy. Nam rất thích đồ uống. Chúng rất ngon. Anh ấy thích các loại đồ uống lắm. Tôi cũng thích các loại đồ uống. Và tôi thích cả âm nhạc ở đó nữa. Thật thư giãn. Mọi người trong quán cà phê rất nhỏ nhẹ. Sau đó, Nam và tôi đã đến rạp chiếu phim. Tôi thì thích bộ phim, nhưng Nam thì không thích lắm. Nó thật đáng sợ.

Câu 5 :

V. Make meaningful sentences, using the words given.

1. Sue / bake / some / cupcakes / last weekend.

2. Where / she / last night?

3. My / English class / start / 9 o’clock.

4.  I / go / my / friend’s house / bus / yesterday.

5. My birthday / Octorber 19th.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×