Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 – iLearn Smart Start
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 3
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 4 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 5 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 2 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 5 - iLearn Smart StartĐề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 3
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose suitable answers. III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Choose the word stress pattern is different from the rest.
1.
learning
problem
sixteen
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
1.
A. learning /ˈlɜː.nɪŋ/
B. problem /ˈprɒb.ləm/
C. sixteen /ˌsɪkˈstiːn/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, những phương án còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án: C
2.
Cambodia
badly
balloon
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
2.
A. Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/
B. badly /ˈbæd.li/
C. balloon /bəˈluːn/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, những phương án còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Đáp án: B
3.
minibus
mountain
December
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
3.
A. minibus /ˈmɪn.i.bʌs/
B. mountain /ˈmaʊn.tɪn/
C. December /dɪˈsem.bər/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, những phương án còn lại đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Đáp án: C
II. Listen and complete. Use NO MORE THAN THREE WORDS.
1. Her favorite holiday is ________.
2. He was a the ________ yesterday.
3. The school festival is on ________ fourth.
4. He watch the _______ to celebrate Lunar New Year.
5. She _______ in Singapore.
Bài nghe:
1.
A: What's your favorite holiday Jill?
B: Oh, it's Lunar New Year.
2.
A: Hey, Bill, where were you last night?
B: I was at the swimming pool.
3.
A: My, you know the school festival right when is it?
B: Oh, it's on September fourth.
4.
A: Hey David, what do you do to celebrate Lunar New Year?
B: Oh, I watch the lion dance.
5.
A: What did you do in Singapore, Jane?
B: I went bowling.
Tạm dịch:
1.
A: Ngày lễ yêu thích của bạn là gì vậy Jill?
B: À là Tết Nguyên đán đấy.
2.
A: Này, Bill, tối qua bạn đã ở đâu vậy?
B: Tôi đã ở hồ bơi.
3.
A: My này, bạn biết lễ hội trường diễn ra khi nào không?
B: Ngày 4 tháng 9 nha.
4.
A: Này David, bạn làm gì để ăn mừng Tết Nguyên đán?
B: Ồ, tôi xem múa lân.
5.
A: Bạn đã làm gì ở Singapore thế Jane?
B: Tôi đã đi chơi bowling.
III. Choose the correct answers.
1. I was at the mall yesterday. It _______ busy.
is
was
were
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
1.
Giải thích:
- “Yesterday” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn.
- “It” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng kèm động từ to be “was”.
I was at the mall yesterday. It was busy.
(Hôm qua tôi đã ở trung tâm thương mại. Ở đó rất đông đúc.)
Đáp án: B
2. Does Alfie play the drums ________? - No, he doesn't. He plays the drums badly.
well
slow
good
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
2.
Giải thích:
A. well (adv): giỏi, tốt
B. slow (adj): chậm
C. good (adj): tốt, giỏi
Ở đây ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “play”.
Does Alfie play the drums well? - No, he doesn't. He plays the drums badly.
(Alfie chơi trống có giỏi không? – Không đâu. Cậu ấy chơi dở tệ.)
Đáp án: A
3. What time does your school _______?
start
starts
started
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
3.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Wh + does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu?
What time does your school start?
(Bạn vào học lúc mấy giờ?)
Đáp án: A
4. Tom kicks the ball ________.
hard
hardly
hards
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
4.
Giải thích:
- Ở đây ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “kicks”.
- Lưu ý phân biệt 2 trạng từ:
hard (adv): mạnh, chăm chỉ
hardly (adv): hiếm khi
Tom kicks the ball hard.
(Tom đá quả bóng rất mạnh.)
Đáp án: A
5. I ______ camping last week.
go
goes
went
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
5.
Giải thích:
“Last week” là một trong những dấu hiệu của thì quá khứ đơn.
Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + động từ thì quá khứ đơn + tân ngữ.
I went camping last week.
(Tuần trước tôi đã đi cắm trại.)
Đáp án: C
IV. Read and complete.
Dear Annie,
How are you? How was your last weekend?
I had a great weekend with my friends. Last Saturday, we went camping on a big farm. In the morning, we had a barbecue together. We also ate some salad and spring rolls. My mom made them for us. They were so yummy.
In the afternoon, we painted a picture of the horses on the farm. The baby horses and their mother horses are lovely. At night, we sang beautiful songs together. Emma sang very well. We were very happy. I love my last weekend so much.
Do you like going camping? Write to me.
Andrew
1. Andrew went ________ on a farm last weekend.
2. On Saturday morning, Andrew and his friends had a ______ together.
3. They _________ of the horses on the farm.
4. The baby horses and their mothers are _________.
5. Emma ________ very well.
Tạm dịch:
Gửi Annie,
Cậu dạo này thế nào? Cuối tuần trước của cậu thế nào?
Mình đã có một cuối tuần tuyệt vời cùng các bạn. Thứ Bảy vừa rồi, bọn mình đi cắm trại ở một trang trại lớn. Buổi sáng, bọn mình cùng nhau làm tiệc nướng BBQ. Ngoài ra, bọn mình còn ăn salad và nem cuốn nữa. Mẹ mình đã làm sẵn cho bọn mình, ngon cực kỳ luôn.
Buổi chiều, bọn mình vẽ một bức tranh về những chú ngựa ở trang trại. Những chú ngựa con và ngựa mẹ thật đáng yêu. Buổi tối, cả nhóm hát những bài hát rất hay cùng nhau. Emma hát hay lắm. Ai cũng rất vui. Mình thực sự yêu cuối tuần vừa rồi.
Cậu có thích đi cắm trại không? Viết thư kể cho mình nghe nhé.
Andrew
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. didn’t / river. / I / to / go / the
2. wrap / you / Could / presents? / the
3. because / math / like / solving problems. / like / I / I
4. did / How / Da Nang / go / last / to / you / month?
5. subject / like? / Which / you / do
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365