Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 17. Các mức ưu tiên của bộ chọn trang 46 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức với cuộc sống

Câu nào sau đây là đúng nhất về pseudo-class (lớp giả)?

Cuộn nhanh đến câu

1.1

Trả lời câu hỏi 1.1 trang 46 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Câu nào sau đây là đúng nhất về pseudo-class (lớp giả)?

A. Lớp giả là lớp các phần tử đã được định nghĩa lớp có sẵn trong trang web không do người viết chương trình tạo ra.

B. Lớp giả là lớp mặc định các phần tử đặc biệt nào đó do CSS định nghĩa trước.

C. Lớp giả là lớp mô tả các trạng thái đặc biệt của các phần tử phụ thuộc vào thao tác người dùng trên trình duyệt, ví dụ như các thao tác chuột, thao tác nhập liệu trên biểu mẫu và một số trạng thái đặc biệt khác.

D. Lớp giả là lớp mô tả các trạng thái đặc biệt của một số phần tử đặc biệt của HTML.


1.2

Trả lời câu hỏi 1.2 trang 46 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức


 Câu nào sau đây là đúng nhất về pseudo-element (phần tử giả)?

A. Phần tử giả là các phần tử HTML nhưng ảo, không hiển thị ngay trên màn hình.

B. Phần tử giả là các phần tử HTML đặc biệt do CSS thiết lập riêng.

C. Phần tử giả là tất cả các thành phần riêng biệt, độc lập của các phần tử HTML.

D. Phần tử giả được định nghĩa để mô tả một số phần, thành phần đặc biệt có ý nghĩa của các phần tử HTML, ví dụ dòng đầu tiên, chữ cái đầu tiên, các thành phần này có nhu cầu thiết lập định dạng riêng.


1.3

Trả lời câu hỏi 1.3 trang 46 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Cho mẫu định dạng :active { color: red ; }

Câu nào sau đây mô tả chức năng của mẫu định dạng trên?

A. Mẫu này không có tác dụng lên bất cứ phần tử nào của tệp HTML hiện thời.

B. Trong khi nhấn và giữ chuột lên cửa sổ trình duyệt thì toàn bộ chữ của trang web chuyển màu đỏ.

C. Sau khi nháy chuột lên cửa số trình duyệt thì toàn bộ chữ của trang web chuyến màu đỏ.

D. Khi di chuyển chuột lên lên cửa sổ trình duyệt thì toàn bộ chữ của trang web chuyển màu đỏ.


1.4

Trả lời câu hỏi 1.4 trang 46 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Nếu hai mẫu định dạng CSS có trọng số bằng nhau cùng p dụng cho một phần tử thì trình duyệt sẽ ưu tiên dùng mẫu nào?

A. Ưu tiên áp dụng mẫu CSS có từ khóa limportant, nếu không có thì dùng mẫu đầu tiên trong danh sách.

B. Trình duyệt sẽ áp dụng mẫu định dạng có mô tả thuộc tính nhiều hơn.

C. Ưu tiên áp dụng mẫu đầu tiên.

D. Ưu tiên áp dụng mẫu cuối cùng.


1.5

Trả lời câu hỏi 1.5 trang 47 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Tính trọng số của các mẫu định dạng CSS với bộ chọn như sau:

A. div > p.

B. div.test + #p1.

C. p.test1 p.test2.

D. h1: first-line.


1.6

Trả lời câu hỏi 1.6 trang 47 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Nêu ý nghĩa của mẫu định dạng sau:

h1.test + p:hover {font-size: 2em; }

A. Khi di chuyển chuột lên một đoạn văn bản bất kì (phần tử p) thì chữ sẽ cao lên gấp đôi.

B. Khi di chuyển chuột lên phần tử p nằm ngay sau h1 thì chữ sẽ cao lên gấp đôi.

C. Khi di chuyển chuột lên phần tử p nằm ngay sau h1 với điều kiện h1 thuộc lớp test thì chữ của đoạn này sẽ cao gấp hai lần kiểu chữ của phần tử gốc.

D. Khi di chuyển chuột lên phần tử p nằm ngay sau h1 với điều kiện h1 thuộc lớp test thì chữ của đoạn này sẽ cao gấp hai lần kiểu chữ hiện có.


1.7

Trả lời câu hỏi 1.7 trang 47 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Cho đoạn mã HTML sau:

1    <! DOCTYPE html>

2    <html>

3    <head>

4    <style>

5    p › strong ~ em {color: blue; }

6    p › strong {color : green;}

7    em {color: cyan; }

8    strong {color: red; } 9 </style>

10    </head>

11    <body>

12    <h1 class = "test">Tìm hiểu về HTML</h1>

13    <p><strong>HTML</strong> - tên viết tắt của <em>HyperText Markup

Language</em>, ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản, là ngôn ngữ đặc biệt dùng để thiết kế nội dung các trang web và được thể hiện bằng trình duyệt. </p>

14    </body>

15    </htm]>

Từ HTML trong văn bản trên sẽ có màu gì trên trình duyệt?

A. blue.

B. red.

C. green.

D. cyan.


1.8

Trả lời câu hỏi 1.8 trang 47 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Với đoạn mã HTML ở Câu 17.7, cụm từ "HyperText Markup Language" khi hiền thị sẽ có màu gì?

A. blue.

B. red.

C. green.

D. cyan.


1.9

Trả lời câu hỏi 1.9 trang 48 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Giả sử đã thiết lập trang HTML như sau:

1 <!DOCTYPE html>

2 <html>

3 <head>                      

4   <style>

5        p { color: blue ; }

6        *,.test & color : red ;

7    </style>

8</head> 

9<body>   

10    <h1 class="test">Tiêu đề kiến thức</h1>

11    <p>Đoạn văn bản đầu tiên</p>

12</body>

13</html>

Màu của các cụm từ "Tiêu đề kiến thức" và "Đoạn văn bản đầu tiên" lần lượt là:

A. Đỏ, đỏ.

B. Đỏ, xanh dương.

C. Xanh dương, đỏ.

D. Xanh dương, xanh dương.


1.10

Giả sử đã thiết lập trang HTML như sau:

<!DOCTYPE html>

  <html>

  <head>

  </head>

  </body>

<div>Hãy di chuyển chuột lên tôi, bạn sẽ thấy...

‹p id = "hidden">Sự kì diệu của CSS! </p>

</div>

</body>

</html>

Hãy thiết lập CSS sao cho văn bản được trình bày theo yêu cầu sau:

A. Dòng chữ "Sự kì diệu của CSS!" sẽ được ẩn đi khi duyệt bình thường.

B. Dòng đầu tiên "Hãy di chuyển ..." được hiển thị trên nền xanh lam, trong khung màu với vùng đệm 20 px.

C. Khi di chuyển chuột lên khung màu có chữ "Hãy di chuyển ..." thì xuất hiện khung nền vàng, chữ đỏ, vùng đệm 20 px, trong khung có dòng chữ "Sự kì diệu của CSS!".

D. Khi chuột đã di chuyển qua khung nền xanh lam thì khung vàng sẽ bị ẩn đi.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Mức độ liên kết trong hóa học: khái niệm, định nghĩa và vai trò. Liên kết ion: cơ chế và ví dụ. Liên kết cộng hóa trị: cơ chế và ví dụ. Liên kết kim loại: cơ chế và ví dụ. Liên kết phân tử: cơ chế và ví dụ.

Khái niệm về độ dẻo

Khái niệm về xoắn ngoắc DNA và vai trò của nó

Khái niệm về đơn chất kim loại

Khái niệm đơn chất phi kim: định nghĩa và đặc điểm cơ bản. Sự khác nhau với đơn chất kim loại và ứng dụng. Các loại đơn chất phi kim phổ biến. Cấu trúc và tính chất của đơn chất phi kim. Sản xuất và ứng dụng của đơn chất phi kim.

Khái niệm về nhiệt độ - Định nghĩa và đơn vị đo nhiệt độ

Khái niệm phân tích đánh giá và vai trò của nó trong quản lý và đánh giá hiệu quả của một công ty/ tổ chức. Phương pháp phân tích đánh giá phổ biến bao gồm SWOT, PEST, Five Forces... và cách sử dụng chúng trong thực tế. Công cụ và kỹ năng cần thiết để thực hiện phân tích đánh giá một cách chuyên nghiệp và hiệu quả. Ứng dụng của phân tích đánh giá trong kinh doanh, quản lý dự án, quản lý sản phẩm, marketing...

Khái niệm Sử dụng rộng rãi: Định nghĩa và vai trò trong đời sống và công nghiệp. Áp dụng sản phẩm, dịch vụ hoặc công nghệ phổ biến trong xã hội, đòi hỏi dễ tiếp cận và phổ biến cao. Sử dụng rộng rãi mang lại thuận tiện, đóng góp phát triển kinh tế và tăng trưởng. Thúc đẩy tiến bộ, tiết kiệm chi phí và tạo tiện ích, tích hợp giữa các sản phẩm và công nghệ. Ứng dụng trong cuộc sống: máy giặt, tủ lạnh, bếp điện, thiết bị thông minh. Ứng dụng trong công nghiệp: dầu khí, điện tử, ô tô, thực phẩm, vật liệu xây dựng. Tác động đến môi trường, xã hội và kinh tế.

Khái niệm về tính tan

Khái niệm về điều kiện lưu trữ và vai trò của nó trong quản lý hàng hóa. Yêu cầu về nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, không khí và độ rung. Các phương pháp lưu trữ trong kho, tại điểm bán hàng và trên phương tiện vận chuyển. Quản lý và kiểm soát điều kiện lưu trữ bằng thiết bị đo lường và kiểm tra chất lượng hàng hóa.

Xem thêm...
×