Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 – Global Success
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 7 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 8 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 - Global SuccessĐề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6
I. Listen and choose the correct answer. II. Choose the best answer. III. Read and choose True or False. IV. Make correct sentences, using the clues given.
I. Listen and choose the correct answer.
1. Where is the dream school located?
In a city
In a village near the beach
In a village near the beach
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
1. Where is the dream school located?
(Trường học mơ ước nằm ở đâu?)
A. In a city
(Trong thành phố)
B. In a village near the beach
(Ở một ngôi làng ven biển)
C. In the mountains
(Ở vùng núi)
Thông tin: My dream school is in a village near the beach.
(Ngôi trường mơ ước của tôi nằm ở một ngôi làng gần bãi biển.)
Đáp án: B
2. What do the classrooms look like?
Small and crowded
Dark and old
Beautiful
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
2. What do the classrooms look like?
(Các lớp học trông như thế nào?)
A. Small and crowded
(Nhỏ và đông đúc)
B. Dark and old
(Tối tăm và cũ kĩ)
C. Beautiful
(Đẹp đẽ)
Thông tin: There are beautiful classrooms where we learn every day.
(Có những lớp học rất đẹp, nơi mà chúng tôi học mỗi ngày.)
Đáp án: C
3. How many pupils are there in the classroom?
Many
A few
None
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
3. How many pupils are there in the classroom?
(Có bao nhiêu học sinh trong lớp?)
A. Many (Nhiều)
B. A few (Một vài)
C. None (Không có ai)
Thông tin: There are many pupils in my classroom.
(Lớp tôi có rất đông các bạn học sinh.)
Đáp án: A
4. What is the playground like?
Small and dirty
Large
Covered with grass
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
4. What is the playground like?
(Sân chơi như thế nào?)
A. Small and dirty
(Nhỏ và bẩn thỉu)
B. Large
(To lớn)
C. Covered with grass
(Phủ đầy cỏ)
Thông tin: There is a large playground for us to play.
(Trường có một sân chơi rộng lớn để chúng tôi vui chơi.)
Đáp án: B
5. Why does she love the gardens?
Because they are colorful
Because they are always green
Because they are full of flowers
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
5. Why does she love the gardens?
(Tại sao người nói yêu thích các khu vườn?)
A. Because they are colorful
(Vì chúng rực rỡ)
B. Because they are always green
(Vì chúng luôn xanh tươi)
C. Because they are full of flowers
(Vì chúng đầy hoa)
Thông tin: I love the gardens at my school because they are always green.
(Tôi rất thích những khu vườn trong trường vì lúc nào chúng cũng xanh tươi.)
Đáp án: B
Bài nghe:
My dream school is in a village near the beach. There are beautiful classrooms where we learn every day. There are many pupils in my classroom. There is a large playground for us to play. I love the gardens at my school because they are always green.
Tạm dịch:
Ngôi trường mơ ước của tôi nằm ở một ngôi làng gần bãi biển. Có những lớp học rất đẹp, nơi mà chúng tôi học mỗi ngày. Lớp tôi có rất đông các bạn học sinh. Trường có một sân chơi rộng lớn để chúng tôi vui chơi. Tôi rất thích những khu vườn trong trường vì lúc nào chúng cũng xanh tươi.
II. Choose the best answer.
1. What do you want to ________? – I want some milk.
eat
drink
play
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
1.
Giải thích:
A. eat (v): ăn
B. drink (v): uống
C. play (v): chơi
“Milk” là danh từ chỉ một loại đồ uống.
=> Chọn động từ “drink”.
What do you want to drink?– I want some milk.
(Bạn muốn uống gì? – Tôi muốn một chút sữa.)
Đáp án: B
2. _______ you at the beach last summer?
Were
Was
Are
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
2.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn:
Were/Was + chủ ngữ + tân ngữ?
Were you at the beach last summer?
(Mùa hè trước bạn đã ở bãi biển phải không?)
Đáp án: A
3. What’s your favourite _______? – I like science.
food
birthday
subject
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
3.
Giải thích:
A. food (n): đồ ăn
B. birthday (n): ngày sinh nhật
C. subject (n): môn học
“Science” là tên của một môn học.
=> Chọn “subject”.
What’s your favourite subject?– I like science.
(Môn học yêu thích của bạn là gì? – Tớ thích môn khoa học.)
Đáp án: C
4. _________ classrooms are there at your school?
How far
How many
How long
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
4.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi về số lượng của danh từ đếm được số nhiều:
How many + danh từ đếm được số nhiều + are there + tân ngữ?
How many classrooms are there at your school?
(Có bao nhiêu lớp học ở trường của bạn?)
Đáp án: B
5. My sister can ________ the guitar very well.
plays
play
playing
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
5.
Giải thích:
Cấu trúc nói về khả năng với “can”:
Chủ ngữ + can + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
My sister can play the guitar very well.
(Chị gái tôi có thể chơi đàn ghi-ta rất giỏi.)
Đáp án: B
III. Read and choose True or False.
Hi, I’m Rose. I’m ten years old and I’m from America. My school is in the city. My favourite subject is PE, so I love sports day at my school. It’s in May. My cousin Lan’s sports day is in May, too. But he doesn’t like it! His favourite subject is science. My friend Oscar is from Australia. His sports day is in December.
1. Rose is ten years old.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
1. Rose is ten years old.
(Rose 10 tuổi.)
Thông tin: Hi, I’m Rose. I’m ten years old and I’m from America.
(Chào, mình là Rose. Mình 10 tuổi và đến từ Mỹ.)
Đáp án: True
2. Rose's favourite subject is science.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
2. Rose's favourite subject is science.
(Môn học yêu thích của Rose là môn khoa học.)
Thông tin: My favourite subject is PE, so I love sports day at my school.
(Môn học yêu thích của mình là Thể dục, nên mình rất thích ngày hội thể thao ở trường.)
Đáp án: False
3. Lan’s sports day is in May.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
3. Lan’s sports day is in May.
(Ngày hội thể thao của Lan diễn ra vào tháng 5.)
Thông tin: My cousin Lan’s sports day is in May, too.
(Ngày hội thể thao của em họ mình, Lan, cũng vào tháng Năm.)
Đáp án: True
4. Oscar is from America.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
4. Oscar is from America.
(Oscar đến từ Mỹ.)
Thông tin: My friend Oscar is from Australia.
(Bạn mình, Oscar, đến từ Úc.)
Đáp án: False
5. Oscar’s sports day is in December.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
5. Oscar’s sports day is in December.
(Ngày hội thể thao của Oscar diễn ra vào tháng 12.)
Thông tin: My friend Oscar is from Australia. His sports day is in December.
(Bạn mình, Oscar, đến từ Úc. Ngày hội thể thao của cậu ấy diễn ra vào tháng Mười Hai.)
Đáp án: True
Tạm dịch:
Chào, mình là Rose. Mình 10 tuổi và đến từ Mỹ. Trường học của mình nằm trong thành phố. Môn học yêu thích của mình là Thể dục, nên mình rất thích ngày hội thể thao ở trường. Nó diễn ra vào tháng Năm. Ngày hội thể thao của em họ mình, Lan, cũng vào tháng Năm. Nhưng anh ấy lại không thích nó! Môn yêu thích của anh ấy là Khoa học. Bạn mình, Oscar, đến từ Úc. Ngày hội thể thao của bạn ấy diễn ra vào tháng Mười Hai.
IV. Make correct sentences, using the clues given.
1. your / sports day / October / ?
2. How / buildings / to be / there / your school / ?
3. Why / you / like / English / ?
4. Where / you / last / summer / ?
5. What time / you / go / school / ?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365