Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Kỳ Lân Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 - Chân trời sáng tạo


Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 16

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 17 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 18 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 3 chân trời sáng tạo có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 15 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 14 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 13 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 12 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 11 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 10 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 9 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 8 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 7 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 6 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 5 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 4 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 3 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 2 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 3 - Chân trời sáng tạo

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 16

Giá trị của biểu thức (78 + 62) : 5 là .... Số La Mã XIX là số nào?

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Số La Mã XIX là số nào?

  • A

    20

  • B

    19       

  • C

    18

  • D

    17

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào cách viết số La Mã.

Lời giải chi tiết :

Số La Mã XIX là số 19.

Câu 2 :

Đã tô màu 14 của hình nào dưới đây?

  • A

    Hình A

  • B

    Hình B

  • C

    Hình C

  • D

    Hình D

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Hình được tô màu 14 được chia thành 4 phần bằng nhau và tô màu 1 phần.

Lời giải chi tiết :

Đã tô màu 14 hình D.

Câu 3 :

Giảm 108 đi 6 lần ta được số:

  • A

    18

  • B

    102

  • C

    648

  • D

    114

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn giảm một số đi một số lần, ta lấy số đó chia cho số lần.

Lời giải chi tiết :

Giảm 108 đi 6 lần ta được 108 : 6 = 18

Câu 4 :

Giá trị của biểu thức (78 + 62) : 5 là:

  • A

    38

  • B

    48

  • C

    18

  • D

    28

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính ở trong ngoặc trước.

Lời giải chi tiết :

(78 + 62) : 5 = 140 : 5 = 28

Câu 5 :

Số hình tam giác có trong hình bên là:

  • A

    3

  • B

    4

  • C

    5

  • D

    6

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hình tam giác có 3 cạnh, 3 đỉnh và 3 góc.

Lời giải chi tiết :

Trong hình bên có 5 hình tam giác.

Câu 6 :

Số 456 được làm tròn đến hàng chục là:

  • A

    450

  • B

    500

  • C

    400

  • D

    460

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cách làm tròn số đến hàng chục:

- Nếu chữ số hàng đơn vị là 1, 2, 3, 4 thì giữ nguyên chữ số hàng chục.

- Nếu chữ số hàng đơn vị là 5, 6, 7, 8, 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng chục.

- Sau khi làm tròn, hàng đơn vị là chữ số 0

Lời giải chi tiết :

Số 456 được làm tròn đến hàng chục được số 460.(vì chữ số hàng đơn vị là 6)

II. Tự luận
Câu 1 :

Đặt tính rồi tính

a) 428 + 357             

b) 783 – 568             

c) 253 x 3                  

d) 572 : 4

Phương pháp giải :

- Đặt tính

- Với phép cộng, trừ: Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái

- Với phép nhân: Nhân lần lượt từ phải sang trái

- Với phép chia: Chia từ trái sang phải

Lời giải chi tiết :

Câu 2 :

a) ? x 2 = 462                                               

b) ? : 5 = 15

Phương pháp giải :

a) Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số kia.

b) Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết :

a) ? x 2 = 462

    462 : 2 = 231                                           

b) ? : 5 = 15

    15 x 5 = 75

Câu 3 :

Quan sát hình bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OB      .......

b) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính               .......

c) Hình tròn tâm O có đường kính là MN, AB  .......

d) I là trung điểm của đoạn thẳng MN                .......

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ, nếu đúng ghi Đ, sai ghi S

Lời giải chi tiết :

a) Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OB      Đ

b) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính               Đ

c) Hình tròn tâm O có đường kính là MN, AB  S

d) I là trung điểm của đoạn thẳng MN               S

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Bạn An chia đều 84 hạt giống cho 4 tổ để trồng cây. Số hạt giống mỗi tổ nhận được là ....... hạt.
b) Một hộp bánh có 12 cái bánh. 6 hộp bánh có....... cái bánh.
c) Nam cùng mẹ chuẩn bị đặt bánh pizza cho buổi tiệc sinh nhật sắp đến của mình. Có 34 bạn đến dự tiệc sinh nhật Nam. Cứ 3 bạn thì ăn hết 1 cái bánh. Nam cần đặt ít nhất...... cái bánh cho buổi tiệc.

Phương pháp giải :

a) Số hạt mỗi tổ nhận được = Số hạt giống có tất cả : số tổ

b) Số cái bánh = số cái bánh trong mỗi hộp x số hộp bánh

c) Thực hiện phép chia 34 : 3

Lời giải chi tiết :

a) Số hạt giống mỗi tổ nhận được là 84 : 4 = 21 (hạt)

b) 6 hộp có số cái bánh là 12 x 6 = 72 (cái bánh)

c) Ta có 34 : 3 = 11 (dư 1). Vậy Nam cần đặt ít nhất 12 cái bánh cho buổi tiệc.

Câu 5 :

Một giá sách có hai ngăn. Ngăn trên có 76 quyển sách, số sách ngăn dưới gấp 2 lần số sách ở ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?

Phương pháp giải :

- Tìm số sách ngăn dưới = số sách ngăn trên x 2

- Tìm số sách ở cả hai ngăn

Lời giải chi tiết :

 

Số sách ngăn dưới là:

76 x 2 = 152 (quyển)

Cả hai ngăn có số quyển sách là:

76 + 152 = 228 (quyển)

Đáp số: 228 quyển


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×