Unit 13: The 22nd Sea Game - Đông Nam Á Vận Hội Lần Thứ 22
Speaking - Unit 13 trang 141 Tiếng Anh 12
Listening- Unit 13 trang 142 Tiếng Anh 12 Writing - Unit 13 trang 144 Tiếng Anh 12 Language focus - Unit 13 trang 145 Tiếng Anh 12 Test Yourself E - Unit 13 trang 148 Tiếng Anh 12 Reading - Unit 13 trang 138 Tiếng Anh 12 Ngữ pháp: So sánh kép (Double comparison) - Unit 13 - Tiếng Anh 12 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 12Speaking - Unit 13 trang 141 Tiếng Anh 12
Work in pairs. Discuss and write the name of the sport under each symbol. Which sport(s) do you like / dislike? Give your reasons.
Task 1
Task 1: Work in pairs. Discuss and write the name of the sport under each symbol. Which sport(s) do you like / dislike? Give your reasons.
(Làm việc từng đôi. Thảo luận và viết tên của môn thể thao dưới mỗi biểu tượng. Em thích / không thích (những) môn thể thao nào? Cho lí do.)
Task 2
Task 2: Work with a partner. Talk about some of the records at the 22nd SEA Games, using the information in the table below.
(Làm việc với một bạn cùng học. Nói về một số kỉ lục ở Đông Nam Á Vận Hội lần 22, dùng thông tin ở bảng dưới đây.)
Records of the 22nd SEA Games |
|
Athletics (Men's 200 m) |
Boonthung (Thailand) 20.14 seconds |
Women's Marathon (42 km) |
Emi (Indonesia) 2 hours 52 minutes 28 seconds |
Men's Long Jump |
Amri (Malaysia) 7.76 m. |
Women's High Jump |
Ruphai (Thailand) 1.86 m. |
Swimming (Men's 1500 m) |
Yurita (Indonesia) 13 minutes 19.26 seconds |
Cycling (Women's 25 km cross-country) |
Maria (Philippines) 1 hour 29 minutes 35 seconds. |
Tennis (Men's Singles) |
Dannal (Thailand) defeated Febi (Indonesia) 6-2,6-1. |
Tạm dịch:
Bảng Kỷ lục SEA Games 22 |
|
Điền kinh (nam 200 m) |
Boonthung (Thailand) 20,14 giây |
Marathon dành cho Nữ (42 km) |
Emi (Indonesia) 2 giờ 52 phút 28 giây |
Nhảy cao nam |
Amri (Malaysia) 7.76 m. |
Nhảy cao của nữ |
Ruphai (Thailand) 1.86 m. |
Bơi (Nam 1500 m) |
Yurita (Indonesia) 13 phút 19,26 giây |
Đạp xe (Nữ xuyên quốc gia 25 km) |
Maria (Philippines) 1 giờ 29 phút 35 giây. |
Quần vợt (ĐT nam) |
Dannal (Thái Lan) đánh bại Febi (Indonesia) 6-2,6-1. |
Task 3
Task 3: Work in groups. Make a report on the sports results, using the information in the scoreboard.
(Làm việc từng nhóm. Tường thuật theo kết quả của những môn thể thao, dùng thông tin ở bảng điểm.)
SCOREBOARD 22nd SEA Games Football Women’s Final: Vietnam: 2………Myanmar: 1 Third - place Playoff: Thailand: 6……….Malaysia: 1 Men's Final: Thailand: 2…………Vietnam: 1 Volleyball Women s Final: Thailand: 3……….Vietnam: 0 |
Tạm dịch:
Bảng tỉ số SEA Games 22
Bóng đá
Chung kết của nữ: Việt Nam: 2 ......... Myanmar: 1
Tranh hạng ba playoff: Thái Lan: 6 ......... .Malaysia: 1
Chung kết của nam: Thái Lan: 2 ............ Việt Nam: 1
Bóng chuyền
Chung kết Nữ: Thái Lan: 3 ......... .Vietnam: 0
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365