Unit 6: The Young Pioneers Club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
Language focus - Unit 6 trang 60 SGK Tiếng Anh 8
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 8 Write - Unit 6 trang 58 SGK Tiếng Anh 8 Read - Unit 6 trang 57 SGK Tiếng Anh 8 Listen - Unit 6 trang 56 SGK Tiếng Anh 8 Speak - Unit 6 trang 55 SGK Tiếng Anh 8 Listen and read - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8 Getting started - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8 Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai - Present simple as future Hỏi xin sự giúp đỡ - Asking for favors Động danh từ - Gerunds Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 8Language focus - Unit 6 trang 60 SGK Tiếng Anh 8
Work with a partner. Ask and answer questions about Y&Y Spring activity program.
Bài 1
Task 1. Work with a partner. Ask and answer questions about Y&Y Spring activity program.
(Cùng với bạn em, hãy hỏi và trả lời câu hỏi về chương trình hoạt động mùa xuân của Đoàn Đội.)
Bài 2a
Task 2. Work with a partner.
(Hãy làm việc với bạn em.)
a) Look at the table. Talk about our friends’ hobbies.
(Em hãy nhìn bảng sau và nói về sở thích của bạn em.)
A: Ba loves playing soccer, but he doesn't like washing up.
(Ba thích chơi bóng đá, nhưng cậu ấy không thích rửa bát.)
B: Lan doesn’t like playing soccer and she doesn't like washing up, either.
(Lan không thích chơi bóng đá và cô ấy cũng không thích rửa bát.)
Bài 3a
Task 3. Work with a partner.
(Hãy làm việc với bạn em.)
a. Use the expressions in the box to ask for a favor. Then practice the dialogues with a partner.
(Dùng các diễn đạt cho trong khung để hỏi xin sự giúp đỡ, sau đó luyện nói với bạn em.)
help me with this math problem buy a ticket water the flower in the garden take me across the road |
A.
Woman: Can/Could you help me, please?
Man: Yes, certainly.
Woman: Can you _________?
B.
Old Woman: Could you do me a favor?
Boy: What can I do for you?
Old Woman: Can you _________?
C.
Boy: I need a favor.
Girl: How can I help?
Boy: Could you ________?
D.
Grandpa: Can you help me, please?
Niece: Yes. Of course.
Grandpa: Can you __________ ?
Bài 2b
b. Copy the table into your exercise book. Then complete it with information about you. Next ask and answer questions with your partner.
(Hãy sao chép bảng trên vào vở bài tập của em rồi hoàn thành nó bằng những thông tin về bản thân em, sau đó hỏi và trả lời câu hỏi với bạn em.)
Bài 3b
3b. Use useful expressions in the boxes on page 55 to complete the dialogues. Then practice the dialogues with a partner.
(Hãy dùng các diễn đạt cho trong khung ở trang 55 để hoàn thành các hội thoại sau rồi luyện nói với bạn em.)
Asking for favors |
Responding to favors |
Can/Could you help me, please? Could you do me a favor? I need a favor. Can/Could you ... ? |
Certainly/ Of course/ Sure No problem. What can I do for you? How can I help you? I'm sorry. I'm really busy. |
Offering assistance |
Responding to assistance |
May I help you? Do you need any help? Let me help you. |
Yes/No. Thank you. Yes. That’s very kind of you. No. Thank you. I’m fine. |
A: __________ help you?
B: Yes. Thank you. Could you fill in this form for me?
A: ____________ any help?
B: No. Thank you. I’m fine.
A: Oh. This bag is heavy
B: Let____________ .
A: Yes. That’s ________ of you.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365