Unit 7: My Neighborhood - Láng giềng của tôi
Thì hiện tại hoàn thành với for và since - Present perfect with for and since
So sánh tính bằng của tính từ - Equal comparison Getting started - Unit 7 trang 63 SGK Tiếng Anh 8 Listen and read - Unit 7 trang 63 SGK Tiếng Anh 8 Speak - Unit 7 trang 64 SGK Tiếng Anh 8 Listen - Unit 7 trang 65 SGK Tiếng Anh 8 Read - Unit 7 trang 67 SGK Tiếng Anh 8 Write - Unit 7 trang 68 SGK Tiếng Anh 8 Language focus - Unit 7 trang 69 SGK Tiếng Anh 8 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 8Thì hiện tại hoàn thành với for và since - Present perfect with for and since
Thì hiện tại hoàn thành với for và since diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại hoặc có thể kéo dài đến tương lai.
Present perfect with for and since
(Thì hiện tại hoàn thành với for và since)
* Cấu tạo: have/ has + Vpp
* Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành với for và since diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại hoặc có thể kéo dài đến tương lai.
* Ví dụ:
- How long have you been here? (Các bạn đã ờ đây bao lâu rồi?)
=> We have been here since yesterday. (Chúng tôi ở đây kể từ hôm qua.)
- She has studied English for 10 years. (Cô ấy đã học Tiếng Anh được 10 năm rồi.)
* Các thể:
Khẳng định |
Phủ định |
Nghi vấn |
I/ You/ We/ They have + Vpp. He/ She/ It has + Vpp. |
I/ you/ We/ They have not + Vpp. He/ She/ It has not + Vpp |
Have I/ you/ we/ they Vpp? Has he/ she/ it Vpp? |
Ví dụ :
- He has worked as a doctor for 4 years. (Ông ấy làm bác sĩ đã được 4 năm rồi.)
- He hasn't worked as a doctor for 4 years. (Ông ẩy không làm bác sĩ cũng đã 4 năm rồi.)
- Has he worked as a doctor for 4 years? (Có phải ông ấy làm bác sĩ được 4 năm rồi không?)
* Ghi nhớ:
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365