Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Language focus - Unit 10 trang 121 tiếng Anh 11

Choose the suitable italicised words to complete the following sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Pronunciation

Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

/sl/

 /sm/

/sn/

/sw/

slave

small

snack

swallow

sleep

smart

sneeze

swim

slim

smell

snooker

swing

slowly

smoke

snowy

switch

Practise reading aloud this dialogue.

(Thực hành đọc to bài đối thoài sau.) 

A: Is Snowy at home? Snowy Smith?

(Snowy có nhà không? Snowy Smith?)

B: He is sleeping. Go away.

(Thằng bé đang ngủ. Đi đi.)

A: Sleeping? Where?

(Đang ngủ? Ở đâu?)

B: In there. Why do you smile?

(Ở kia. Sau cháu cười?)

A: Perhaps Snowy is in there. But he is not asleep.

(Có lẽ Snowy ở kia. Nhưng bạn ấy không phải đang ngủ.)

B:   I swear he is sleeping.

(Bác thề là thằng bé đang ngủ.)

A:  When Snowy sleeps, he snores but he looks sweet.

(Khi Snowy ngủ, bạn ấy ngáy o o nhưng trông rất đáng yêu.)


Grammar - 1

Exercise 1. Choose the suitable italicised words to complete the following sentences. 

(Chọn từ in nghiêng thích hợp để hoàn thành các câu sau.)

1. To who/whom it may concern.

2. It was a service for which/that I was grateful.

3. The success of a shared holiday depends on who/whom you share it with.

4. Do you like the person who/whom sits next to you?

5. Midway through the second half, Manchester United scored their third goal, at that/ which point Leeds United save up completely.

6. There is one person to whom/who I owe more than I can say.

7. It was the kind of accident for which/that nobody was really to blame.


Grammar - 2

Exercise 2. Combine the following sentences, using preposition + whom or which. 

(Kết hợp các câu sau, sử dụng giới từ + whom hoặc which.)

1. The man was very kind. I talked to him yesterday.

(Người đàn ông rất tử tế. Tôi đã nói chuyện với anh ta ngày hôm qua.)

2. The man works in the hospital. I told you about him.

(Người đàn ông làm việc trong bệnh viện. Tôi đã kể với bạn về anh ấy.)

3. The woman teaches me English. I am telling you about her.

(Người phụ nữ dạy tôi tiếng Anh. Tôi đang kể với bạn về cô ấy.)

4. The movie is fantastic. They are talking about it.

(Bộ phim thật tuyệt vời. Họ đang nói về nó.)

5. The picture was beautiful. She was looking at it.

(Bức tranh thật đẹp. Cô ấy đang nhìn nó.)

6. I'll give you the address. You should write to it.

(Tôi sẽ cung cấp cho bạn địa chỉ. Bạn nên viết thư đến đó.)


Grammar - 3

Exercise 3Complete the following sentences, using whowhomwhich or that.

(Ghép các câu sau, sử dụng who, whom, which hoặc that.)

1. Jack is the one ______ I miss most.

2. It was a kind of computer with ______I was not familiar.

3. Do you get on with the person ______ lives next door?

4. I must thank the man from ______ I got the present.

5. It is an event ______ I would rather not forget.

6. The meeting to ______ I went was interesting.

7. The person ______ did it was never caught.

8. That's the woman to ______ Jim used to be married.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về lệnh rmdir trong hệ điều hành - Cú pháp sử dụng và các tùy chọn của lệnh rmdir - Các lỗi thường gặp khi sử dụng lệnh rmdir và cách khắc phục chúng.

Khái niệm xóa thư mục và các lệnh xóa trên hệ điều hành Windows, macOS và Linux. Các thao tác cẩn thận cần thực hiện trước khi xóa thư mục và phương pháp phục hồi thư mục đã xóa, bao gồm sử dụng phần mềm phục hồi dữ liệu và khôi phục từ bản sao lưu.

Khái niệm về CD - Định nghĩa và nguồn gốc ra đời của nó. Cấu trúc, các loại CD và quá trình đọc và ghi dữ liệu trên đĩa CD.

Khái niệm quá trình xóa và vai trò của nó trong công nghệ thông tin, cách thức hoạt động và tác động đến dữ liệu và các công cụ hỗ trợ quá trình xóa.

Giới thiệu về lệnh rm trong Linux

Khái niệm về nội dung thư mục

Tổng quan về nội dung: các phần chính và mục tiêu của bài học. Mô tả chi tiết các thành phần chính của nội dung, quá trình sản xuất và chế biến, cùng với ứng dụng của nó trong đời sống và công nghiệp. Kết luận tầm quan trọng của nội dung và cách tạo ra nội dung chất lượng và ảnh hưởng đến người khác.

Khái niệm về xóa toàn bộ nội dung

Khái niệm và cách tạo thư mục trống trên Windows, Mac và Linux, ứng dụng và các lỗi liên quan trong quản lý và tổ chức tệp tin.

Khái niệm về lệnh mv

Xem thêm...
×