Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sư Tử Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Language trang 20 Unit 7 SGK Tiếng Anh 11 mới

Complete the following simplified diagram of Viet Nam’s education system with the appropriate words from the box.

Cuộn nhanh đến câu

Vocabulary - 1

1. Complete the following simplified diagram of Viet Nam’s education system with the appropriate words from the box.  

(Hoàn thành sơ đồ giản lược dưới đây về hệ thống giáo dục Việt Nam bằng những từ thích hợp cho sẵn trong khung.)

Kindergarten                           University                                                              Lower secondary education

Primary education                  Upper secondary education                               College

(5) ________ and (6) ________ 3 years (or more)
(4) ________ 3 years
(3) ________ 4 years
(2) ________  5 years
(1) ________ 3 years


Vocabulary - 2

2. Complete the following sentences with words from the conversation in GETTING STARTED. 

(Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách chọn những từ có trong đoạn hội thoại ở phần GETTING STARTED.)

1.  __________ courses should teach practical skills in addition to critical thinking.

2. When a student enters a college or university, he / she has to choose a main subject of study, which is called __________.

3. Specialised __________ courses such as design and cooking are very popular.

4. Students with bachelor's degrees can pursue __________  education to get master's or doctoral degrees.

5. Higher education students need to have __________ skills so that they can analyse a problem scientifically.


Pronunciation - 1

1. Listen and repeat the following questions from the conversation in GETTING STARTED. Pay attention to the intonation of yes-no and wh-questions.

(Nghe và lặp lại những câu dưới đây trích từ đoạn hội thoại ở phần GETTING STARTED. Chú ý ngữ điệu của câu hỏi yes-no và câu hỏi có từ đế hỏi.)

1. What are you looking for?

(Bạn đang tìm kiếm cái gì?)

2. What is further education?

(Giáo dục bậc cao là gì?)

3. How are they different?

(Họ khác nhau như thế nào?)

4. Will that lead to a bachelor's degree?

(Điều đó sẽ dẫn đến bằng cử nhân chứ?)

5. What are your plans for the future?

(Kế hoạch tương lai của bạn là gì?)


Pronunciation - 2

2. Listen and repeat with the correct intonation. Then practise saying the sentences with a partner.

(Nghe và lặp lại câu bằng ngữ điệu đúng. Sau đó thực hành nói với bạn ngồi bên cạnh.)

1. How much does it cost to study in Singapore? ↷  

(Chi phí đi học ở Singapore là bao nhiêu?)

2. What types of programmes does the university provide? ↷  

(Các trường đại học cung cấp những loại chương trình nào?)

3. Where can I apply for scholarships to study overseas? ↷  

(Tôi có thể xin học bổng ở đâu?)

4. When should I send my application form? ↷  

(Khi nào tôi nên gửi đơn đăng ký?)

5. How can I apply for a scholarship? ↷

(Làm thế nào tôi có thể xin học bổng?)


Grammar - 1

The present perfect and the present perfect continuous

(Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

1. Read the conversation in GETTING STARTED again. Find the time expressions used with the verb forms below.

(Đọc lại đoạn hội thoại ở phần GETTING STARTED một lần nữa. Tìm các cụm từ chỉ thời gian đi kèm theo những dạng động từ ở bên dưới.) 

Verb forms

Time expressions

1. have been searching

 

2. have been thinking   

 

3. have travelled             

 

4. have... been 

 


Grammar - 2

2. Put the verb in each sentence in the present perfect continuous.

(Chia động từ trong mỗi câu ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.) 

1. Why don't you take a break? You ___________ (surf) the Internet all day.

2. When you travel to Thailand, you can stay at my uncle's flat. He ___________ (live) in Bangkok since he got married.

3. Nam's brother graduated from college last month and ___________ (look) for a job.

4. Kevin's friends ___________ (study) in Australia for a year. Their course will end in June.

5. Professor Richards, who is Dean of the Foreign Languages Faculty, ___________ (teach) in this university for more than ten years.


Grammar - 3

3. Choose the correct form of the verbs in brackets to complete the sentences.

(Chia đúng dạng động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

1. I (have read / have been reading) three books on vocational training to complete this project.

2. I (have read / have been reading) a report on further education since last Monday. I will finish it this Sunday.

3. (Have you applied / Have you been applying) for the scholarship to study in Singapore?

4. I (have waited / have been waiting) for the university's reply about entry requirements for a whole week. I hope to receive it soon.

5. Prof. Wilson (has given / has been giving) the same seminar to students for the last 12 years.

6. I (have never understood / have never been understanding) why so many young people want to study abroad.


Từ vựng

1. 

college /ˈkɒlɪdʒ/(n)

trường cao đẳng

2. 

university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/(n)

trường đại học

3. 

kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/(n)

trường mẫu giáo ( cho trẻ 4 - 6 tuổi)

4. 

primary school /ˈpraɪməri/ /skuːl/

trường tiểu học

5. 

lower secondary education /ˈʌpə/ /ˈsɛkəndəri/ /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/

giáo dục trung học cơ sở

6. 

upper secondary education /ˈʌpə/ /ˈsɛkəndəri/ /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/

giáo dục trung học phổ thông

7. 

vocational courses /vəʊˈkeɪʃənl ˈkɔːsɪz/

khóa học nghề


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Phospho và vai trò của nó trong hóa học

Khái niệm về sản phẩm gia công

Khái niệm chống mài mòn và tầm quan trọng trong ứng dụng kỹ thuật.

iện bảo dưỡng định kỳ bao gồm việc kiểm tra, làm sạch và bôi trơn các bộ phận, kiểm tra các đường ống và dây cáp, kiểm tra và điều chỉnh các bộ phận truyền động và kiểm tra và thay thế các linh kiện hao mòn. Việc bảo dưỡng định kỳ giúp giảm thiểu sự cố và tăng tuổi thọ của máy móc, đồng thời đảm bảo hoạt động hiệu quả và an toàn của máy móc.

Khái niệm về Bi - Định nghĩa và vai trò trong hóa học. Cấu trúc và tính chất. Sản xuất và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về ống nối và ứng dụng của nó trong ngành cơ khí: định nghĩa, vai trò và loại ống nối đồng, thép, nhựa, composite; cấu trúc, hoạt động và ứng dụng của ống nối trong đường ống dẫn dầu khí, hệ thống điều hòa không khí và công nghiệp sản xuất.

ISO: Khái niệm, lịch sử, loại tiêu chuẩn, quy trình chứng nhận và lợi ích

Giới thiệu về ASTM và vai trò của nó trong việc phát triển tiêu chuẩn kỹ thuật. Các loại tiêu chuẩn ASTM bao gồm tiêu chuẩn vật liệu, tiêu chuẩn thử nghiệm, tiêu chuẩn sản phẩm và tiêu chuẩn dịch vụ. Quy trình thiết lập tiêu chuẩn ASTM bao gồm các bước như đề xuất, phát triển, đánh giá và thông qua tiêu chuẩn. Ứng dụng của tiêu chuẩn ASTM trong xây dựng, sản xuất, y tế và môi trường giúp đảm bảo chất lượng, an toàn và bền vững của các công trình, sản phẩm và quy trình.

Khái niệm về Gang thép và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp

Khái niệm về va đập

Xem thêm...
×