Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Looking Back trang 28 Unit 7 SGK Tiếng Anh 11 mới

Listen and repeat. Pay attention to the intonation.

Cuộn nhanh đến câu

Pronunciation - 1

1. Listen and repeat. Pay attention to the intonation.

(Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu.)

1. Why did you decide to study abroad?

(Tại sao bạn quyết định đi du học?)

2. What is your major?

(Chuyên ngành của bạn là gì?)

3. When are you going to apply for the scholarship?

(Khi nào bạn sẽ nộp đơn xin học bổng?)

4. How long will it take you to complete the exam preparation course?

(Bạn mất bao lâu để hoàn thành khóa học luyện thi?)

5. Where are you going to work during your internship?

(Bạn sẽ làm việc ở đâu trong thời gian thực tập?)


Pronunciation - 2

2. Listen and mark the rising (↗) or falling (↘) intonation for each question.

(Nghe và đánh dấu ngữ điệu lên (↗) hoặc xuống (↘) cho từng câu hỏi.) 

1. What qualifications have you got? 

(Bạn có bằng cấp gì?)

2. Have you chosen a university to continue your education? 

(Bạn đã chọn được trường đại học nào để theo học chưa?)

3. Where are you going during your gap year? 

(Bạn sẽ đi đâu trong khoảng thời gian bỏ trống đó?)

4. Have you been searching for postgraduate scholarships? 

(Bạn đang tìm học bổng sau đại học phải không?)

5. How can we apply for an internship? 

(Làm thế nào chúng ta có thể đăng ký thực tập?)


Vocabulary

Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.

(Hoàn thành câu, sử dụng dạng đúng cùa động từ trong ngoặc.) 

1. Although Kevin did not have any ________ qualifications, he had a lot of practical experience. (academy)

2. Having two majors can ________ your employment potential. (broad)

3. Maria wants to take a gap year after her secondary school ________. (graduate)

4. Most universities are now offering courses to help students to improve their ________ skills. (analyse)

5. How long is your medical ________ in this hospital? (intern)

6. A bachelor's degree and a master's degree in the UK usually require three and one year of study, ________. (respective)


Grammar - 1

1. Complete the sentences with the verbs in the box. Use the present perfect or the present perfect continuous.

(Hoàn thành câu với các động từ cho sẵn trong khung. Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành hoặc Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.) 

travel                           wait                          attend                                 take                                    write

1. Since January, we ________ part in three discussions on higher education.

2. I'm sorry I'm so late! How long ________ you ________ for me?

3. How many academic courses ________ you ________?

4. I ________ my research paper since October and I am trying my best to finish and submit it to my professor next week.

5. Alice ________ in Viet Nam during her gap year and will return to the United States in December.


Grammar - 2

2. Rewrite the sentences, using the present perfect or the present perfect continuous.

(Viết lại câu bằng cách sử dụng thì Hiện tại hoàn thành hoặc Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.) 

1. The graduate students started arriving at four o'clock. They are still arriving.

(Các sinh viên tốt nghiệp bắt đầu đến lúc bốn giờ. Họ vẫn đang đến.)

2. The graduate students started arriving at four o'clock. They are all in the lecture hall.

(Các sinh viên tốt nghiệp bắt đầu đến lúc bốn giờ. Tất cả đều ở trong giảng đường.)

3. She started her research project last month. She's still doing it.

(Cô bắt đầu dự án nghiên cứu vào tháng trước. Cô ấy vẫn làm nó.)

4. They visited this college in 2009,2012 and 2014. (three times)

(Họ đã đến thăm trường cao đẳng này vào năm 2009, 2012 và 2014. (ba lần)

5. I started learning how to play the piano eight months ago. I'm still learning it.

(Tôi bắt đầu học cách chơi piano 8 tháng trước. Tôi vẫn đang học nó.)

6. I started discussing my research proposal with my professor at the beginning of my course. We're still discussing it.

(Tôi bắt đầu thảo luận về đề xuất nghiên cứu của tôi với giáo sư của tôi khi bắt đầu khóa học. Chúng tôi vẫn đang thảo luận về nó.)



Từ vựng

1. 

academic /ˌækəˈdemɪk/(adj)

chuyên môn, học thuật

2. 

broaden /ˈbrɔːdn/(v)

mở rộng, nới rộng

3. 

graduation /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/

tốt nghiệp

4. 

analytical /ˌænəˈlɪtɪkl/(adj)

phân tíc

5. 

internship /ˈɪntɜːnʃɪp/(n)

thực tập

6. 

respectively /rɪˈspektɪvli/

tương tự, lần lượt


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×