Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Skills 2 Unit 4 trang 47 SGK tiếng Anh 9 mới

Tổng hợp bài tập phần Skills 2 Unit 4 Trang 47 SGK Tiếng Anh 9 mới

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Listening

Task 1. An old man is talking about his school days. Listen and decide if the statements are true (T), false (F), or not given (NG).

(Một người đàn ông lớn tuổi đang kể về ngày tháng đi học của mình. Nghe và xem  câu nào đúng(T), sai( F), hay không có thông tin (NG).)


 

T

F

NG

1. The school had classes for different age groups.

 

 

 

2. All the subjects were taught by one teacher.

 

 

 

3. Some students didn't wear shoes to school.

 

 

 

4. Students didn't have exams because they would cost too much.

 

 

 

5. Students could talk to their teacher whenever they wanted to.

 

 

 

6. The teacher didn't give students any homework.

 

 

 


Bài 2

Task 2. Listen again and fill the blanks with the correct information.

(Nghe lại và điền các thông tin đúng.)

 

1. Number of students: ____________.

2. Some students went to school ____________.

3. Lessons focused on: reading, writing, and ____________.

4. The school was small but it had ____________.

5. The students had no homework or ____________.


Bài 3

Task 3.  Make a list of the facilities you are using your studies nowadays. Then tick one(s) you think was/were not avail about twenty years ago.

(Lập 1 danh sách cơ sở vật chất bạn đang sử dụng cho việc học tập. Tích vào những thứ bạn nghĩ là đã không được sử dụng cách đây 20 năm.)

Present facilities for studies:

1. _________________

2. _________________

3. _________________

 

Bài 4

Task 4. Choose one facility which was not available twenty years ago and write a short description of how students in the past studied without that facility.

(Chọn một cơ sở vật chất không được sử dụng cách đây 20 năm rồi viết 1 đoạn văn về chủ đề học sinh ngày xưa làm thế nào để học mà không có cơ sở vật chất đó.)

In your writing, you should include:

(Trong bài viết nên có)

- what facility it is (đó là cái gì)

- what it is used for (nó được sử dụng vào việc gì)

- how students did the job in the past when they didn't have it (học sinh phải làm gì nếu không có nó)

- how you feel about the change (bạn cảm thấy thế nào về sự thay đổi đó)


Từ vựng

1. 

behave /bɪˈheɪv/

(v): ứng xử, cư xử

2. 

projector /prəˈdʒektə(r)/

(n): máy chiếu

3. 

assignment /əˈsaɪnmənt/

(n): bài luận

4. 

draft /drɑːft/

(n): bản nháp

5. 

submission /səbˈmɪʃn/

(n): nộp


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về sức khỏe máu - Tầm quan trọng và ảnh hưởng đến sức khỏe tổng thể

Giới thiệu về đi bộ, lợi ích và tầm quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Các bước chuẩn bị trước khi đi bộ, kỹ thuật đi bộ đúng cách và lợi ích của đi bộ cho sức khỏe. Các lưu ý khi đi bộ, chọn địa điểm phù hợp và giữ an toàn khi đi qua đường.

Tổng quan về chạy bộ: Lịch sử, lợi ích và kiến thức cơ bản về chạy bộ. Các loại chạy bộ: Đường phố, địa hình và trên máy chạy bộ. Kỹ thuật chạy bộ: Đặt chân, thở và điều chỉnh tốc độ. Lựa chọn giày chạy bộ: Kiểu dáng, chất liệu và kích cỡ. Lịch trình tập luyện chạy bộ: Cho người mới và có kinh nghiệm.

Giới thiệu về bơi lội và các loại hình bơi lội phổ biến

Khái niệm về Lớp tập thể dục

Khái niệm về chất làm sạch - Định nghĩa và vai trò trong làm sạch và vệ sinh. Các loại chất làm sạch phổ biến và cơ chế hoạt động của chúng. Tác động của chất làm sạch đến môi trường và sức khỏe con người. Cách giảm thiểu tác động tiêu cực.

Khái niệm về khói thuốc lá và tác động đến sức khỏe. Chất gây nghiện như nicotine và các chất độc hại khác. Tác động của khói thuốc lá đến sức khỏe và môi trường. Các biện pháp hạn chế hút thuốc và giúp người hút thuốc bỏ thuốc.

Giới thiệu về giảm thiểu sử dụng các chất độc hại

Tại sao cần sử dụng nước uống sạch

Giảm độc tố - Tác dụng và quan trọng cho sức khỏe. Loại bỏ chất độc tích tụ từ môi trường và thức ăn. Cải thiện chức năng tiêu hóa và hấp thụ dưỡng chất. Tăng cường sức đề kháng và giảm căng thẳng.

Xem thêm...
×