Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Getting Started - trang 46 Unit 9 SGK tiếng Anh 12 mới

Mai and Jim are talking about their options after finishing secondary school. Listen and read.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Mai and Jim are talking about their options after finishing secondary school. Listen and read.

(Mai và Jim đang nói về lựa chọn của mình sau khi học xong trung học. Nghe và đọc.)

Options for school leavers

Mai: Hi, Jim. How're things? You look very busy!

Jim: Oh, I'm surfing the net. I'm trying to find out what options are available for school leavers.

Mai: So what do you want to do after you finish secondary school?

Jim: Hmm.... I don't know, so I'm searching for websites offering career advice so that I can come up with a plan.

Mai: Do you plan to go straight to university or join the workforce without pursuing further study?

Jim: Well, I want to go straight to university, but I'm also thinking of applying for a temporary job in the summer.

Mai: What kind of job are you looking for?

Jim: I'm looking for work in marketing companies. I'd love to do smartphone marketing.

Mai: I see. You want to gain work experience, and save up some money for university.

Jim: Exactly. I've secured a university place to study economics. And how about you? What kind of career are you looking for, Mai?

Mai: Well, I'd love to work in a hospital. I want to become a doctor.

Jim: Then you'll have to study medicine.

Mai: Right. And I want to go to a medical university in the UK. You know, I took the IELTS two weeks ago, and I'm looking forward to the exam results from The English Language Centre at the British Council.

Jim: Great! Have you been in touch with The English Language Centre?

Mai: Yes, I have. They said they would send me the results next week. If I get a band score of 6.5, I'll apply for a scholarship and study in the UK.

Jim: Good luck! And remember to practise your English more often.

Mai: Thanks a lot. I'll try my best to. I want to speak English as fluently as you.

Jim: I hope that your dreams come true.

Mai: Thank you very much, Jim.


Bài 2

2. Answer the questions.

(Trả lời các câu hỏi.)

1. What kind of information is Jim searching for on the Internet?

(Jim tìm kiếm những loại thông tin nào trên Internet?)

2. What kind of job does he want to apply for in the summer?

(Anh ấy muốn làm gì trong mùa hè này?)

3. What is Mai’s dream job?

(Công việc mơ ước của Mai là gì?)

4. Who has she been in contact with for the results of her IELTS exams?

(Cô ấy đã liên hệ với ai về kết quả cuộc thi IELTS của cô ấy?)

5. What will she do if she gets a band score of 6.5?

(Cô ấy sẽ làm gì nếu cô ấy đạt điểm 6.5?)

6. What are your plans after you leave secondary school?

(Kế hoạch của bạn sau khi ra trường là gì?)


Bài 3

3. Match the words and phrases in the conversation with their definitions.

(Nối  từ và cụm từ trong cuộc trò chuyện với các định nghĩa của chúng.)

1. option (n)

2. career (n)

3. career advice (n)

4. secure (v)

5. workforce (n)

6. temporary (adj)

A. people who work in a particular company, or are available to work in a country

B. continuing for only a limited period of time

C. a choice you can make in a particular situation

D. a job or profession that you have been trained for, and which you do for a long period of your life

E. an opinion about what jobs and professional training might be suitable for someone

F. to obtain or achieve something, especially after a lot of effort


Bài 4

4. Find sentences with phrasal verbs consisting of a verb, an adverb, and a preposition; and adverbial clauses in the conversation. Write them in the space below.

(Tìm câu có cụm động từ bao gồm một động từ, một trạng từ, và một giới từ; và các mệnh đề phó từ trong cuộc trò chuyện. Viết chúng vào chỗ trống bên dưới.)

● Sentences with phrasal verbs (consisting of a verb, an adverb, and a preposition):

__________

● Sentences with adverbial clauses:

__________


Từ vựng

1. 

option /ˈɒpʃn/(n)

(n): lựa chọn

2. 

school leaver

(n.p): người rời khỏi ghế nhà trường

3. 

surf /sɜːf/

(v): lướt (mạng)

4. 

find out /faɪnd/

(v): tìm ra

5. 

available /əˈveɪləbl/

(adj): có sẵn

6. 

career advice

(n.p): cố vấn nghề nghiệp

7. 

come up with /kʌm/ /ʌp/ /wɪð/

(phr.v): nảy ra (ý tưởng)

8. 

university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

(n): đại học

9. 

workforce /ˈwɜːkfɔːs/

(n): lực lượng lao động

10. 

pursue /pəˈsjuː/

(v): theo đuổi (đam mê, sự nghiệp)

11. 

apply for /əˈplaɪ/

(v): ứng tuyển

12. 

temporary /'temprəri/

(adj): tạm thời

13. 

marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ/

(n): tiếp thị

14. 

company /ˈkʌmpəni/

(n): công ty

15. 

experience /ɪkˈspɪəriəns/

(n): kinh nghiệm

16. 

smartphone /ˈsmɑːtfəʊn/

(n): điện thoại thông minh

17. 

secure /sɪˈkjʊə(r)/

(v): đảm bảo

18. 

economics

(n): ngành kinh tế học

19. 

scholarship /ˈskɒləʃɪp/

(n): học bổng

20. 

practise /ˈpræktɪs/

(v): thực hành


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về ghi đè

Giới thiệu về Tên mới - Tổng quan về lý do và quá trình đổi tên mới. Lịch sử và yếu tố ảnh hưởng đến Tên mới. Tác động của Tên mới đến đời sống, văn hóa và quan hệ quốc tế.

Giới thiệu về lệnh cp - Sao chép tập tin và thư mục trong Linux và Unix. Các tham số và cú pháp sử dụng. Tùy chọn để tùy chỉnh quá trình sao chép. Cách sao chép và ghi đè tập tin và thư mục. Cách di chuyển và đổi tên tập tin và thư mục.

Khái niệm sao chép tập tin và tầm quan trọng của việc sao chép tập tin trong công việc văn phòng.

Khái niệm sao chép thư mục - Định nghĩa và cách thực hiện sao chép trên Windows, Mac và Linux

Khái niệm về tùy chọn r trong thống kê, định nghĩa và vai trò của nó trong việc phân tích dữ liệu.

Lệnh mkdir - Tạo mới thư mục trong hệ điều hành Linux và Windows, cú pháp, tạo thư mục với lệnh mkdir, quyền truy cập và phân quyền với lệnh mkdir"

Khái niệm cú pháp trong lập trình và các thành phần cơ bản của nó. Quy tắc cú pháp cần tuân thủ và các lỗi cú pháp thường gặp trong lập trình. Tổng quan về cú pháp của các ngôn ngữ lập trình phổ biến như Java, Python, C++. Tìm hiểu và sử dụng đúng cú pháp giúp viết mã chương trình hiệu quả, dễ đọc và hiểu, giảm thiểu lỗi và dễ bảo trì.

Khái niệm về tên thư mục và quy tắc đặt tên thư mục trong hệ thống tập tin và thư mục trên máy tính. Phương pháp quản lý thư mục bằng giao diện người dùng và dòng lệnh. Các tên thư mục đặc biệt như thư mục gốc, thư mục tạm thời và thư mục ẩn trên hệ thống tập tin của máy tính.

Khái niệm về thư mục hiện tại

Xem thêm...
×