Unit 8: Tourism - Du lịch
Skills 1 Unit 8 trang 26 SGK tiếng Anh 9 mới
Skills 2 Unit 8 trang 27 SGK tiếng Anh 9 mới Looking Back Unit 8 trang 28 SGK tiếng Anh 9 mới Project Unit 8 trang 29 SGK tiếng Anh lớp 9 Communication Unit 8 trang 24 SGK tiếng Anh 9 mới A Closer Look 2 Unit 8 trang 22 SGK tiếng Anh 9 mới A Closer Look 1 Unit 8 trang 21 SGK tiếng Anh 9 mới Getting Started Unit 8 trang 18 SGK tiếng Anh 9 mới Grammar: Articles - Unit 8 SGK Tiếng Anh 9 mới Luyện tập từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 9 mới Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 tiếng Anh 9 mớiSkills 1 Unit 8 trang 26 SGK tiếng Anh 9 mới
Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world.
Bài 1 - a
1.a Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world.
(Làm việc theo các nhóm. Liệt kê tên của một số hang động ở Việt Nam và trên thế giới.)
Bài 1 - b
b. Answer the questions with your own ideas.
(Trả lời các câu hỏi với ý tưởng của bạn.)
1. Where is Son Doong Cave located?
(Hang Sơn Đòong ở đâu?)
2. When was it discovered?
(Nó được phát hiện vào thời gian nào?)
3. How long is the cave?
(Chiều dài của động?)
Now read the passage and check the information.
(Bây giờ hãy đọc đoạn văn và kiểm tra thông tin.)
Son Doong cave has become more famous after the American Broadcasting Company (ABC) aried a live programme featuring its magnficence on "Good Moring America" in May 2015.
Located in Quang Binh Province, Son Doong Cave was discovered by a local man named Ho Khanh in 1991, and became known internationally in 2009 thanks to British cavers, led by Howard Limbert. The cave was formed about 2 to 5 million years ago by river water eroding away the limestone underneath the mountain. It contains some of the tallest known stalagmites in the world - up to 70 metres tall.The cave is more than 200 metres wide, 150 metres high, and nearly 9 kilometres long, with caverns big enough to fit an entire street inside them. Son Doong Cave is recognised as the largest cave in the world by BCRA (British Cave Research Association) and selected as one of the most beautiful on earth by the BBC (British Broadcasting Corporation).
In August 2013, the first tourist group explored the cave on a guided tour. Permits are now required to access the cave and are made available on a limited basis. Only 500 permits were issued for the 2015 season, which runs from February to August. After August, heavy rains cause river levels to rise and make the cave largely inaccessible.
Bài 2
2. Read the passage again and answer the questions, or choose the correct answers.
(Đọc đoạn văn lại một lần nữa và trả lời các câu hỏi hoặc chọn đúng các đáp án.)
1. What happened in May 2015?
(Chuyện gì xảy ra vào thắng 5 năm 2015?)
2. How was Son Doong Cave formed?
(Hang Sơn Đoong được hình thành như thế nào?)
3. When can tourists explore the cave?
(Khi nào thì du khách có thể khám phá hang động?)
4. The word "inaccessible" in the passage probably means_____.
(Từ "không thể tiếp cận" trong đoạn văn có nghĩ là gì_______)
A. should not be accessed (không nên tiếp cận)
B. need to be careful (cần phải cẩn thận)
C. cannot be reached (không thể đến được)
D. may be flooded (có thể bị ngập)
5. From the passage, we know that__________ .
(Từ đoạn văn, chúng ta biết rằng______)
A. there is a street inside Son Doong Cave (có một con đường trong hang Sơn Đoong)
B. the cave is always covered with rain water (hang động luôn luôn được bao phủ bởi nước mưa)
C. few tourists want to come to the cave (một nhóm du khách muốn tới hang động)
D. tourists need permission to explore the cave. (khách du lịch cần phải có sự cho phép để được khám phá hang động.)
Bài 3
3. Which would you like to do most on holiday? Tick (√) three things in the list.
(Bạn thích làm nhất trong kì nghỉ lễ? Đánh dấu (√) 3 điều trong danh sách dưới đây.)
1. explore Son Doong Cave (khám phá hang Sơn Đoong)
2. climb the Great Wall of China (leo lên Vạn Lý Trường Thành)
3. visit the Pyramids of Egypt (tham quan Kim Tự Tháp ở Ai Cập)
4. go on a wildlife safari to Kenya (tham quan cuộc sống thiên nhiên hoang dã ở Kenya)
5. relax on a beach (thư giãn ở bãi biển)
6. go camping in Cuc Phuong national Park (đi cắm trại ở vườn quốc gia Cúc Phương)
7. go on an expedition to Mount Everest (đi thám hiểm ở đỉnh núi Everest)
8. take an adventure tour to the Arctic (một chuyến đi du lịch thám hiểm Bắc Cực)
9. take a sightseeing tour around New York (một chuyến đi ngắm cảnh vòng quanh New York)
10. take a Trans-Viet cycling tour (một chuyến du lịch xuyên Việt bằng xe đạp)
Bài 4
4. Work in groups. Talk about one of choices, trying to persuade your group join you.
(Làm việc theo các nhóm. Nói chuyện về một trong số lựa chọn, cố gắng thuyết phục nhóm của bạn tham gia với bạn.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365