Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Heo Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

A Closer Look 1 Unit 12 trang 73 SGK tiếng Anh 9 mới

Put one word/phrase under each picture. There is one extra word.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Put one word/phrase under each picture. There is one extra word. 

(Đặt 1 từ/ cụm từ dưới mỗi bức tranh. Có một từ thừa không dùng.)

opera singer               architect               mechanic               fashion designer               tour guide               pharmacist               businesswoman               craftsman               physicist


Bài 2

2. Fill each blank with a suitable job from 1, adapting them where necessary. 

(Điền vào chỗ trống với 1 từ thích hợp từ bài 1, chỉnh sửa nếu cần thiết.)

1. She dreams of becoming a _________ because she really likes physics.

2. He has a talent for fixing things, so he is an excellent _________.

3. My father is running a pharmacy. He is a _________.

4. He wants to become a _________. He's very interested in fashion and design.

5. As a(n) _________, he has many opportunities to perform in the Grand Theatre.

6. Working as _________, they design buildings.

7. They have won many big contracts. They are successful _________.

8. Working with skilled _________ in a pottery village, I learnt a lot about the art form.


Bài 3 - a

3.a Match each word/phrase in the left column with its definition in the right one.

(Nối mỗi từ/ cụm từ ở cột bên trái với định nghĩa của nó cột bên phải.)

Words/phrases

Definitions

1. career

A. a type of job that needs special training or skills, often at a higher educational level

2. job

B. work which a person does to earn money

3. profession

C. the way a person progresses in work in one job or in a series of jobs

4. career path

D. a series of jobs a person does in a particular work area


Bài 3 - b

3b. Fill each gap with a word/phrase in 3a. 

(Điền vào mỗi chỗ trống với một từ / cụm từ ở bài 3a.)

1. Throughout his teaching __________, he worked as a teacher, a researcher and a textbook writer.

2. His __________ was becoming boring, so he decided to continue with his studies.

3. If you want to enter the teaching __________, you need to get a teaching degree.

4. She took a different __________ when she gave up nursing and became a yoga teacher.


Bài 4

4. Listen to the conversations between Jenny and Tom. Notice how Tom uses the tones it his replies. Then practise the conversation with a partner. 

(Nghe các đoạn đối thoại giữa Jenny và Tom. Chú ý cách Tom dùng tông giọng trong những câu trả lời. Sau đó thực hành đoạn đối thoại với bạn của mình.)

1. Jenny: The new office is pretty. (Văn phòng mới khá đẹp.)

    Tom: Pretty? It’s amazing! (Tuyệt sao? Thật đáng kinh ngạc!)

2. Jenny: My new computer is OK. (Máy tính mới của tôi cũng được.)

    Tom: OK? It’s fantastic! (Cũng được thôi sao? Nó tuyệt vời mà!)

3. Jenny: The canteen is good. (Quán ăn thật tuyệt.)

    Tom: Good? It’s wonderful! (Tốt sao? Rất tuyệt vời !)

4. Jenny: My colleagues are OK. (Các đồng nghiệp của tôi thì ổn.)

    Tom: OK? They are absolutely fantastic! (Ổn sao? Họ rất tuyệt vời!)

5. Jenny: The working environment is pleasant. (Môi trường làm việc dễ chịu.)

    Tom: Pleasant? It’s superb! (Dễ chịu á? Thật là tuyệt vời!)

6. Jenny: The view from my office is nice. (Tầm nhìn từ văn phòng của tôi thật tuyệt.)

    Tom: Nice? It’s gorgeous! (Thật chứ? Thật là tuyệt vời!)


Bài 5

5. The responses to the pairs of sentences are the same but the speakers have opposite attitudes. Listen, draw arrows to show the tones, then repeat. 

(Những câu trả lời của mỗi cặp câu giống nhau nhưng người nói có thái độ trái ngược. Nghe, vẽ các mũi tên để thể hiện tông giọng sau đó lặp lại.)

1. 1a: • They have a new air-conditioner. (Họ có máy điều hòa mới.)

          • Brilliant. (Tuyệt vời.)

 1b: • There’s going to be an electricity cut today. (Hôm nay sẽ có một đợt cắt điện.)

       • Brilliant. (Tuyệt vời.)

2. 2a: • I got the sack. (Tôi đã bị cắt chức.)

          • Well done. (Làm tốt lắm.)

2b: • I got a promotion again. (Tôi lại nhận được một khoản thưởng.)

      • Well done. (Làm tốt lắm.)

3. 3a: • I got an A in the exam. (Tôi nhận được điểm A trong kỳ thi.)

          • Excellent. (Xuất sắc lắm.)

3b: • I failed the exam again. (Tôi đã thi lại lần nữa.)

      • Excellent. (Xuất sắc lắm.)

4. 4a: • Her application was turned down. (Đơn của cô ấy đã bị từ chối.)

          • Amazing. (Thật kinh ngạc.)

4b: • I’ve been offered two jobs at the same time. (Tôi đã được nhận hai công việc cùng một lúc.)

      • Amazing. (Thật kinh ngạc.)

5. 5a: • We’re having a company holiday in a luxury resort.

            (Chúng tôi đang có một kỳ nghỉ công ty trong một khu nghỉ mát sang trọng.)

          • How awful. (Ngạc nhiên hết sức.)

5b: • He has decided to cut down on our wages. (Anh ta đã quyết định cắt giảm lương của chúng tôi.)

      • How awful. (Ngạc nhiên hết sức.)


Từ vựng

1. 

craftsman /ˈkrɑːftsmən/

(n): thợ thủ công

2. 

physicist /ˈfɪzɪsɪst/

(n): nhà vật lý học

3. 

fashion designer

(n): nhà thiết kế thời trang

4. 

pharmacist /ˈfɑːməsɪst/

(n): dược sỹ

5.       

architect /ˈɑːkɪtekt/

(n): kiến trúc sư

6. 

businesswoman /ˈbɪznəswʊmən/

(n): nữ doanh nhân

7. 

mechanic /məˈkænɪk/

(n): thợ máy

8. 

career /kəˈrɪə(r)/

(n): sự nghiệp (một chuỗi các công việc trong một lĩnh vực cụ thể)

9. 

job /dʒɒb/

(n): công việc

10. 

profession /prəˈfeʃn/

(n): nghề nghiệp (yêu cầu kỹ năng và đào tạo đặc biệt, thường dành cho người có trình độ giáo dục cao)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×