Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sâu Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 1 - Hình học 11

Đề bài

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Cho hình bình hành ABCDABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB là:

A. B.                                 B. C.

C. D.                                 D. A.

Câu 2: Phép tịnh tiến theo v=(1;0) biến điểm A(2;3)thành

A. A(3;0)            B. A(3;0)

C. A(1;3)           D. A(1;6)

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng Δ là ảnh của đường thẳng Δ:x+2y1=0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v=(1;1).

A. Δ:x+2y3=0.

B. Δ:x+2y=0.

C. Δ:x+2y+1=0.

D. Δ:x+2y+2=0.

Câu 4: Cho phép quay Q(O,φ) biến điểm A thành điểm A và biến điểm M thành điểm M. Mệnh đề nào sau đây là sai?

  A. AM=AM

 B. ^(OA,OA)=^(OM,OM)=φ

C. ^(AM,AM)=φ với 0φπ

D. AM=AM.

Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1;2) và một góc α=900. Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay α=900

A. A(1;2)           B. A(2;1)              C. A(2;1)           D. A(2;1)

Câu 6: Cho tam giác đều ABC có tâm là  điểm O. Phép quay tâm O, góc quay φ biến tam giác ABC thành chính nó. Khi đó đó một góc φ thỏa mãn là

A. φ=600.          B. φ=900.

C.φ=1200.          D. φ=1800.

Câu 7: Cho tam giác ABC, với G là trọng tâm tam giác, D là trung điểm của BC. Phép vị tự tâm A biến điểm G thành điểm D. Khi đó phép vị tự có tỉ số k

A.k=32.                  B.k=32.

C.k=12.              D.k=12.

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho đường tròn (C):(x1)2+(y2)2=4 . Ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I=(2;2) tỉ số vị tự bằng 3 là đường tròn có phương trình

A.(x+1)2+(y10)2=36.

B. (x2)2+(y6)2=36.

C. (x1)2+(y10)2=36.

D. (x2)2+(y+4)2=36.

Câu 9:  Phép vị tự tâm O tỉ số k (k0) biến mỗi điểm M thành điểm M. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. kOM=OM.

B. OM=kOM.

C. OM=kOM.

D. OM=OM.

Câu 10:  Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

C. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.

D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

Câu 11:  Cho đường thẳng d:3x+y+3=0. Viết phương trình của đường thẳng d là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm I(1;2), góc 1800   và phép tịnh tiến theo vec tơ v=(2;1).

A. d:3x+y8=0.

B. d:x+y8=0.

C. d:2x+y8=0.

D. d:3x+2y8=0.

Câu 12:  Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

C. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng

D. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và  không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.

Câu 13:  Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C):x2+y26x+4y23=0, tìm phương trình đường tròn (C) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v=(3;5) và phép vị tự  V(O;13).

A. (C):(x+2)2+(y+1)2=4.

B. (C):(x+2)2+(y+1)2=36.

C. (C):(x+2)2+(y+1)2=6.

D. (C):(x2)2+(y1)2=2.

Câu 14:  Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:

A. Phép vị tự.

B. Phép đồng dạng, phép vị tự.

C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.

D. Phép dời dình, phép vị tự.

PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 15:  Cho v=(2;4) và điểm M(5;3). Biết M là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv. Tìm tọa độ điểm M.

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa dộ oxy, cho đường tròn (C): x2+y22x+8y+8=0. Tìm phương  trình đường tròn ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(5; -6), tỉ số k=2.

Câu 17:  Cho hình lục giác đều  ABCDEF tâm O . Tìm ảnh của tam giác OAB qua phép biến hình bằng cách liên tiếp phép quay tâm  O góc 4800, và phép vị tự tâm O tỉ số 2.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về mất mát: Định nghĩa và các dạng mất mát phổ biến. Nguyên nhân và hiệu ứng của mất mát. Các biện pháp giảm thiểu mất mát.

Khái niệm và cách tiết kiệm không gian lưu trữ, công cụ hỗ trợ và lợi ích

Khái niệm về vữa xây dựng, thành phần và công dụng của nó trong xây dựng. Vữa xây dựng là chất liệu kết nối các vật liệu xây dựng lại với nhau, trám và vá khe hở, tạo bề mặt hoàn thiện và cốt lõi cho công trình. Vữa xây dựng gồm cát, xi măng, nước và phụ gia, tăng độ bền, độ cứng, chống thấm, cách âm và cách nhiệt. Công dụng bao gồm trám và vá khe hở, tạo bề mặt hoàn thiện và cốt lõi cho công trình. Các loại vữa xây dựng phổ biến là vữa xi măng, vữa trát và vữa bột. Cách sử dụng và bảo quản vữa xây dựng đúng cách để đảm bảo hiệu quả và độ bền của công trình.

Bảo trì và sửa chữa gạch ốp lát: Vết nứt, bong tróc, mốc, ố vàng và cách khắc phục. Công cụ, vật liệu, bước thực hiện, lưu ý và tips hữu ích. Học trở thành chuyên gia bảo trì và sửa chữa gạch ốp lát chuyên nghiệp và tiết kiệm.

Khái niệm về thạch cao và ứng dụng của nó trong xây dựng, nội thất, y tế và công nghiệp

Khái niệm về sơn và màng chống thấm: định nghĩa, vai trò và cấu tạo của chúng trong việc bảo vệ và trang trí các bề mặt, bao gồm các loại phổ biến và hướng dẫn sử dụng, pha trộn, thi công, bảo trì và bảo dưỡng.

Tính chịu lực - Định nghĩa, vai trò và yếu tố ảnh hưởng

Khái niệm về tính năng chịu nhiệt

Khái niệm về tính năng chống thấm

Khái niệm về tính năng bền vững và yếu tố ảnh hưởng đến tính năng bền vững

Xem thêm...
×