Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Bọ Hung Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 3 - Chương 1 - Hình học 11

Đề bài

Câu 1: Cho P, Q cố định và phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M2M2 sao cho MM2=2PQ−−MM2=2PQ. Chọn kết luận đúng

A.T là phép tịnh tiến theo vectơ PQPQ

B. T là phép tịnh tiến theo vectơ MM2−−MM2

C. T là phép tịnh tiến theo vectơ 2PQ2PQ   

D. T là phép tịnh tiến theo vectơ 12PQ12PQ

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;3)v=(1;3) biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây ?

A. (2;5)                                   

B. (1;3)                             

C. (3;4)                          

D. (-3;4)

Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép tịnh tiến theo vectơ v=(3;2)v=(3;2), phép tịnh tiến theo vv biến đường tròn (C):x2+(y1)2=1(C):x2+(y1)2=1 thành đường tròn (C). Khi đó phương trình của (C) là :

A. (x+3)2+(y+1)2=1     

B. (x3)2+(y+1)2=1

C. (x+3)2+(y+1)2=4 

D. (x3)2+(y1)2=4

Câu 4: Giả sử rằng qua phép đối xứng trục Da ( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng d. Hãy chọn câu sai trong các câu sau ? 

A. Khi d song song với a thì d song song với d.

B. d vuông góc với a thì d trùng với d.

C. Khi d cắt a thì d cắt d. Khi đó giao điểm của d và d nằm trên a.

D. Khi d tạo với a một góc 450 thì d vuông góc với d.

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P):y2=x. Hỏi parabol nào sau đây là ảnh của parabol (P) qua phép đối xứng trục Oy ?

A. y2=x

B. y2=x

C. x2=y

D. x2=y

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.

A. M(1;5)                     

B. M(1;5)             

C. M(1;5)             

D. M(0;5)

Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A.Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.

B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.

C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.

D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.

Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:x+y2=0, ảnh của d qua phép đối xứng tâm I (1;2) là đường thẳng:                                   

A. d:x+y+4=0            

B. d:x+y4=0        

C. d:xy+4=0     

D. d:xy4=0

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn (C) là ảnh của đường tròn  (C):x2+y2=1 qua phép đối xứng tâm I (1;0).

A. (x2)2+y2=1      

B. (x+2)2+y2=1

C. x2+(y2)2=1

D. x2+(y+2)2=1

Câu 10: Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay α,0<α2π biến tam giác trên thành chính nó ?

A. Một                                    

B. Hai                               

C. Ba                             

D. Bốn

Câu 11: Phép quay Q(O;φ) biến điểm A thành M. Khi đó

(I): O cách đều A và M.

(II): O thuộc đường tròn đường kính AM.

(III): O nằm trên cung chứa gócφdựng trên đoạn AM.

Trong các câu trên, câu đúng là:

A.Cả 3 câu                            

B. (I) và (II)                      

C. (I)                              

D. (I) và (III)

Câu 12: Cho M ( 3;4) . Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 300.

A. M(332;32+23)                         

B. M(2;23)

C. M(332;23)    

D. M(3322;32+23)

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x + y  - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v=(3;2) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?

A. 3x+3y2=0                  

B. xy+2=0

C. x+y+2=0                    

D. x+y3=0

Câu 14: Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A,B,C lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác ABC thành tam giác ABC ?

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2.         

B. Phép vị tự tâm G, tỉ số - 2.

C. Phép vị tự tâm G, tỉ số - 3.   

D. Phép vị tự tâm G, tỉ số 3.

Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho hai đường tròn (C),(C) trong đó (C) có phương trình: (x+2)2+(y+1)2=9 . Gọi V là phép vị tự tâm I(1;0) tỉ số k = 3 biến đường tròn (C) thành (C). Khi đó phương trình của (C) là:

A. (x13)2+y2=1

B. x2+(y13)2=9

C. x2+(y+13)2=1

D. x2+y2=1

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A (1;2), B (-3;1). Phép vị tự tâm I (2;-1) tỉ số k = 2 biến điểm A thành A, phép đối xứng tâm B biến A thành B. Tọa độ điểm B là :

A. (0;5)                                   

B. (5;0)                             

C. (-6;-3)                        

D. (-3;-6)

Câu 17: Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:

A. Phép vị tự           

B. Phép đồng dạng, phép vị tự

C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự   

D. Phép dời hình , phép vị tự

Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A ( -2;-3), B ( 4;1). Phép đồng dạng có tỉ số k=12biến điểm A thành A, biến điểm B thành B. Khi đó độ dài ABlà:

A. 522   

B. 52                

C. 502         

D. 50

Câu 19: Cho đường thẳng d có phương trình xy+4=0. Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành dqua một phép đối xứng tâm?

A. 2x+y4=0               

B. x+y1=0      

C. 2x2y+1=0              

D. 2x+2y3=0

Câu 20: Cho hai đường tròn tâm (I;R)(I;R)(RR). Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn tâm (I;R) thành đường tròn (I;R)?       

A. 0                                    

B. 1                                    

C. 2                                    

D. Vô số


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về đầu phát - Định nghĩa và vai trò trong thiết bị điện tử. Nguyên lý hoạt động và các loại đầu phát. Ứng dụng trong truyền tin, truyền hình, radio, v.v.

Khái niệm về hệ thống dây điện - Các loại dây điện - Cấu tạo của dây điện - Thiết kế hệ thống dây điện - Vấn đề an toàn và bảo trì hệ thống dây điện.

Khái niệm về hệ thống bôi trơn và vai trò của nó trong các thiết bị cơ khí. Cơ chế hoạt động và các phương pháp bôi trơn khác nhau. Các loại nhớt và tính chất của chúng. Thiết kế hệ thống bôi trơn hiệu quả, bao gồm lưu lượng, áp lực và kiểu bơm nhớt. Bảo trì và bảo dưỡng hệ thống bôi trơn để tăng tuổi thọ và hiệu suất. Kiểm tra và theo dõi hệ thống bôi trơn. Thay thế dầu bôi trơn. Vệ sinh và bảo dưỡng các bộ phận trong hệ thống bôi trơn. Xử lý sự cố và sửa chữa hệ thống bôi trơn.

Cấu trúc tổng thể của máy - Định nghĩa, vai trò và các thành phần cơ bản

Khái niệm về quy trình an toàn và yếu tố ảnh hưởng, bước thực hiện và tiêu chuẩn liên quan đến quy trình an toàn

Khái niệm về bảo trì định kỳ

Khái niệm về độ bền của máy

Khái niệm bảo vệ máy - Phần mềm và phần cứng bảo mật - Phương pháp bảo vệ máy: cập nhật phần mềm, tạo mật khẩu, sao lưu dữ liệu và các kỹ thuật bảo mật khác.

Khái niệm về ẩm ướt và cách đo lường độ ẩm | Cơ chế hình thành ẩm ướt: sôi, bay hơi và ngưng tụ | Tác động của ẩm ướt đến sức khỏe và môi trường sống | Ứng dụng của ẩm ướt trong công nghiệp.

Khái niệm về sét đánh và tính chất của hiện tượng này

Xem thêm...
×