Cùng em học toán lớp 4 tập 2
Tuần 21: Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu số các phân số (trang 11)
Tuần 22: So sánh hai phân số cùng mẫu số. So sánh hai phân số khác mẫu số. Luyện tập chung (trang 15) Giải tuần 23: Luyện tập chung. Phép cộng phân số Giải Tuần 24: Phép trừ phân số. Luyện tập chung (trang 21) Giải tuần 25: Phép nhân phân số. Tìm phân số của một số. Phép chia phân số (trang 24) Giải tuần 26: Luyện tập chung (trang 27) Kiểm tra giữa học kì II trang 30 Giải tuần 27: Luyện tập chung. Hình thoi. Diện tích hình thoi trang 33 Giải tuần 28: Giới thiệu tỉ số. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 36 Giải tuần 29: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 40 Tuần 30: Luyện tập chung. Tỉ lệ bản đồ. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Thực hành trang 44 Tuần 31: Thực hành (tiếp theo). Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên (trang 47) Tuần 32: Ôn tập về phép tính với số tự nhiên (tiếp theo). Ôn tập về biểu đồ. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số trang 50 Tuần 33: Ôn tâp về các phép tính với phân số (tiếp theo). Ôn tập về đại lượng (trang 53) Tuần 34: Ôn tập: Đại lượng, hình học, tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (trang 56) Tuần 35: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung (trang 60) Tuần 20: Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau (trang 8) Tuần 19: Ki-lô-mét vuông. Hình bình hành. Diện tích hình bình hành (trang 5)Tuần 21: Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu số các phân số (trang 11)
Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 2 tuần 21 câu 5, 6, 7, 8, vui học trang 12, 13, 14 với lời giải chi tiết. Câu 5 : Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu) ...
Bài 1
Rút gọn các phân số (theo mẫu):
Mẫu: 4921=49:721:7=73
a)1220=… b)2128=…
c)2466=… d)14515=…
Bài 2
Khoanh vào phân số tối giản:
13; 28; 624; 1112; 3334.
Bài 3
Tính (theo mẫu):
Mẫu: /9×7×/5/5×/9×8=78
3×8×1313×3×22=…
11×4×77×11×9=…
Bài 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số dưới đây bằng 45 là:
A. 1625 B. 910
C. 2025 D. 915
Bài 5
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):
Mẫu: 23 và 14
Ta có: 23=2×43×4=812; 14=1×34×3=312.
Vậy: Quy đồng mẫu số của 23 và 14 được 812 và 312.
a) 13 và 34
b) 25 và 57
Bài 6
Quy đồng mẫu số các phân số:
a) 37 và 58
b) 710 và 320
c) 920 và 29
Bài 7
Quy đồng mẫu số các phân số:
a) 75 và 83
b) 2011 và 156
Bài 8
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số dưới đây bằng phân số 39 là:
A. 13 B. 518
C. 23 D. 612
Vui học
Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Buổi sáng, ba bạn Hùng, Hưng, Quân hẹn nhau ra công viên để tập thể dục và cùng xuất phát chạy quanh bờ hồ. Sau một thời gian, bạn Hùng chạy được 24 vòng bờ hồ, bạn Hưng chạy được 36 vòng bờ hồ, còn bạn Quân chạy được 48 vòng bờ hồ.
Theo em, ba bạn có chạy được quãng đường bằng nhau không? Vì sao?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365