Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sâu Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Cùng em học toán lớp 4 tập 2


Tuần 22: So sánh hai phân số cùng mẫu số. So sánh hai phân số khác mẫu số. Luyện tập chung (trang 15)

Giải tuần 23: Luyện tập chung. Phép cộng phân số Giải Tuần 24: Phép trừ phân số. Luyện tập chung (trang 21) Giải tuần 25: Phép nhân phân số. Tìm phân số của một số. Phép chia phân số (trang 24) Giải tuần 26: Luyện tập chung (trang 27) Kiểm tra giữa học kì II trang 30 Giải tuần 27: Luyện tập chung. Hình thoi. Diện tích hình thoi trang 33 Giải tuần 28: Giới thiệu tỉ số. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 36 Giải tuần 29: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 40 Tuần 30: Luyện tập chung. Tỉ lệ bản đồ. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Thực hành trang 44 Tuần 31: Thực hành (tiếp theo). Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên (trang 47) Tuần 32: Ôn tập về phép tính với số tự nhiên (tiếp theo). Ôn tập về biểu đồ. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số trang 50 Tuần 33: Ôn tâp về các phép tính với phân số (tiếp theo). Ôn tập về đại lượng (trang 53) Tuần 34: Ôn tập: Đại lượng, hình học, tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (trang 56) Tuần 35: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung (trang 60) Tuần 21: Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu số các phân số (trang 11) Tuần 20: Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau (trang 8) Tuần 19: Ki-lô-mét vuông. Hình bình hành. Diện tích hình bình hành (trang 5)

Tuần 22: So sánh hai phân số cùng mẫu số. So sánh hai phân số khác mẫu số. Luyện tập chung (trang 15)

Đánh dấu vào ô trống dưới hình vẽ biểu diễn phân số bằng 1/3. Viết phân số rồi điền dấu (>; <; =) thích hợp (theo mẫu):

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Đánh dấu (×) vào ô trống dưới hình vẽ biểu diễn phân số bằng 13:


Bài 2

Viết phân số rồi điền dấu (>; <; =) thích hợp (theo mẫu):


Bài 3

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3525                5767
b) 17111911               22281228
c) 21201               12131

Bài 4

Trong các phân số: 13;35;54;78;118;1617;234123

Các phân số lớn hơn 1 là: ………

Các phân số bé hơn 1 là: ………


Bài 5

So sánh hai phân số (theo mẫu):

Mẫu: So sánh 3745 Quy đồng mẫu số của 3745 được 15352835.

Mà: 1535<2835. Vậy 37<45.

a) So sánh 7583

b) So sánh 11897


Bài 6

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

6545                         913927
 8943                         341216
51491                         11718

Bài 7

Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 13;24;66;710;910.


Bài 8

Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

Từ nhà của mình tới trường, Minh phải đi bộ 35km còn Hoa phải đi bộ 47km. Hỏi ai phải đi bộ xa hơn? Vì sao?

Trả lời : ..................................................


Vui học

Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

Lan và Huy cùng làm báo tường. Trên một mặt tờ báo, Huy dự kiến trình bày bài của mình vào 13 tờ báo, Lan dự kiến trình bày bài của mình vào 25 tờ báo. Hỏi bài của bạn nào chiếm nhiều phần của tờ báo hơn?


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×