Cùng em học toán lớp 4 tập 2
Tuần 31: Thực hành (tiếp theo). Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên (trang 47)
Tuần 32: Ôn tập về phép tính với số tự nhiên (tiếp theo). Ôn tập về biểu đồ. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số trang 50 Tuần 33: Ôn tâp về các phép tính với phân số (tiếp theo). Ôn tập về đại lượng (trang 53) Tuần 34: Ôn tập: Đại lượng, hình học, tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (trang 56) Tuần 35: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung (trang 60) Tuần 30: Luyện tập chung. Tỉ lệ bản đồ. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Thực hành trang 44 Giải tuần 29: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 40 Giải tuần 28: Giới thiệu tỉ số. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 36 Giải tuần 27: Luyện tập chung. Hình thoi. Diện tích hình thoi trang 33 Kiểm tra giữa học kì II trang 30 Giải tuần 26: Luyện tập chung (trang 27) Giải tuần 25: Phép nhân phân số. Tìm phân số của một số. Phép chia phân số (trang 24) Giải Tuần 24: Phép trừ phân số. Luyện tập chung (trang 21) Giải tuần 23: Luyện tập chung. Phép cộng phân số Tuần 22: So sánh hai phân số cùng mẫu số. So sánh hai phân số khác mẫu số. Luyện tập chung (trang 15) Tuần 21: Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu số các phân số (trang 11) Tuần 20: Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau (trang 8) Tuần 19: Ki-lô-mét vuông. Hình bình hành. Diện tích hình bình hành (trang 5)Tuần 31: Thực hành (tiếp theo). Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên (trang 47)
Câu 1 : Chiều rộng của cổng làng là 2m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều rộng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu): Trong số 56 120 945, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.
Bài 1
Chiều rộng của cổng làng là 2m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều rộng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50.
Bài 2
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 23597=20000+3000+500+9+7
579108=…
234678=…
300053=…
Bài 3
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Trong số 56 120 945, chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.
Chữ số 6 ở hàng ……., lớp …….
Chữ số 9 ở hàng ……., lớp …….
Chữ số 0 ở hàng ……., lớp …….
Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp
27; …….; 29
798; 799; …….
…….; 1000; 1001
b) Ba số chẵn liên tiếp:
4; 6; …….
1998; …….; 2002
…….; 100; 102
c) Ba số lẻ liên tiếp:
51; 53; …….
699; …….; 703
…….; 1001; 1003
Bài 5
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
7009 ...... 7080 56 249 ...... 70 238
551 042 ...... 69 398 5 710 070 ...... 260 052
Bài 6
a) Viết các số 3450; 3448; 4348; 4350 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 57 890; 57 980; 75 980; 75 089 theo thứ tự từ lớn đến bé.
c) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có một chữ số là: …….
Số bé nhất có bốn chữ số là: …….
Số lẻ bé nhất có sáu chữ số là: …….
Bài 7
Trong các số 219; 45 731; 35 305; 5732; 1350; 64 449:
a) Số chia hết cho 2 là: …….
b) Số chia hết cho 5 là: …….
c) Số chia hết cho 3 là: …….
d) Số chia hết cho 9 là: …….
e) Số chia hết cho cả 2; 5; 9 là: …….
Bài 8
a) Đặt tính rồi tính:
7374+2324 75095−4876
b) Tìm x:
x+327=4109 x−3428=853
Vui học
Giải bài toán
Chú Huy bán hàng ngoài chợ. Buổi sáng chú thu được 1 250 000 đồng, buổi chiều chú thu được nhiều hơn buổi sáng 350 000 đồng. Hỏi cả ngày hôm đó chú thu được bao nhiêu tiền?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365