Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Thỏ Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên


Giải Bài 8 trang 64 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1

Các dạng toán về phép cộng và phép trừ số nguyên Giải Bài 7 trang 64 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 Giải Bài 6 trang 64 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 Giải Bài 5 trang 64 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 Giải Bài 4 trang 64 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 Giải Bài 3 trang 63 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 Giải Bài 2 trang 63 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 Giải Bài 1 trang 63 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 Trả lời Thực hành 5 trang 63 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Trả lời Hoạt động khám phá 7 trang 62 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Trả lời Thực hành 4 trang 62 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Trả lời Hoạt động khám phá 6 trang 61 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Trả lời Thực hành 3 trang 61 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Trả lời Hoạt động khám phá 5 trang 60 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Trả lời Hoạt động khám phá 4 trang 60 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Trả lời Vận dụng 3 trang 60 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Trả lời Thực hành 2 trang 60 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Trả lời Hoạt động khám phá 3 trang 59 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Trả lời Vận dụng 2 trang 58 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Trả lời Hoạt động khám phá 2 trang 58 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Trả lời Vận dụng 1 trang 58 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Trả lời Thực hành 1 trang 58 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Trả lời Hoạt động khám phá 1 trang 57 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo Lý thuyết Phép cộng, phép trừ hai số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Giải Bài 8 trang 64 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1

Đề bài

Archimedes (Ác-si-mét) là nhà bác học người Hi Lạp, ông sinh năm 287 TCN và mất năm 212 TCN.

 

a) Em hãy dùng số nguyên âm để ghi năm sinh, năm mất của Archimedes.

b) Em hãy cho biết Archimedes mất năm bao nhiêu tuổi.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về xung đột và các nguyên nhân, hậu quả và cách giải quyết xung đột"

Khái niệm về mài mòn và các yếu tố ảnh hưởng đến mài mòn

Khái niệm và cách phân loại mòn trầm trọng, nguyên nhân và cơ chế, tác hại và cách phòng chống và xử lý mòn trầm trọng.

Khái niệm ẩm mòn cao su: Định nghĩa và nguyên nhân gây ra ẩm mòn cao su. Cơ chế ẩm mòn cao su: Quá trình mất mát và phân mảnh phân tử cao su khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. Biểu hiện và tác hại của ẩm mòn cao su: Gỉ sắt, rạn nứt, mất độ bóng tự nhiên, giảm tính đàn hồi và mất trọng lượng. Phòng chống ẩm mòn cao su: Sử dụng chất phụ gia và kỹ thuật bảo quản phù hợp, kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ.

Khái niệm về vết nứt - định nghĩa và nguyên nhân gây ra vết nứt. Loại vết nứt thường gặp và phân tích các yếu tố ảnh hưởng. Phòng ngừa và xử lý vết nứt bằng sử dụng vật liệu chống nứt, kiểm tra định kỳ và sửa chữa đúng cách.

Khái niệm vật liệu cao su: định nghĩa, thành phần và các tính chất. Các loại cao su phổ biến như cao su thiên nhiên, cao su tổng hợp và các loại cao su đặc biệt khác. Quá trình sản xuất cao su từ cây cao su. Ứng dụng của vật liệu cao su trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về chất lượng cuộc sống | Chỉ số phát triển con người (HDI) | Yếu tố kinh tế và chất lượng cuộc sống | Yếu tố xã hội và chất lượng cuộc sống | Yếu tố môi trường và chất lượng cuộc sống

Khái niệm về độ tinh khiết nước - Cách đo và đơn vị đo. Phương pháp tăng độ tinh khiết nước: trung hòa, cô lọc, lọc ngược, thẩm thấu ngược. Công nghệ lọc ngược - Cách hoạt động và thành phần của hệ thống. Công nghệ thẩm thấu ngược - Cách hoạt động và thành phần của hệ thống.

Dụng cụ phẫu thuật - Giới thiệu và vai trò Dụng cụ cắt - Mô tả và loại dụng cụ Dụng cụ kẹp - Mô tả và loại dụng cụ Dụng cụ châm - Mô tả và loại dụng cụ Dụng cụ đo và đo lường - Mô tả và loại dụng cụ Dụng cụ khác - Mô tả và vai trò

Khái niệm và tính chất chung của kiềm trong hóa học: định nghĩa, tính bazơ, tính ăn mòn và cấu trúc phân tử. Phân loại kiềm gồm kiềm kim loại, đất hiếm và phi kim. Ứng dụng của kiềm trong đời sống và công nghiệp bao gồm sản xuất thuốc, giấy và kim loại.

Xem thêm...
×