Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 2 - Unit 3 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

a. Fill in the table. Listen and repeat. b. Add more words to the table. Read the messages and fill in the blanks with the words from New Words. a. Listen and repeat. b. Fill in the blanks using the Present Continuous. c. Write full sentences using the given words and the Present Continuous. d. Now, write true sentences about yourself and then ask your partner.

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Fill in the table. Listen and repeat.

(Điền vào bảng. Nghe và lặp lại.)


shopping            a movie (x2)            a party            swimming            TV            badminton            (a) pizza (x2)          to the beach            a barbecue            video games           to the mall            a cake (x2)            

 

go

play

have

watch

make

 

 

 

 

 

 

 


New Words - b

b. Add more words to the table.

(Thêm từ vào bảng.)


Reading

Read the messages and fill in the blanks with the words from New Words.

(Đọc tin nhắn và điền vào chỗ trống với các từ ở phần New Words.)

Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?

Lisa: I'm free, why?

Friend: I'm (1) __________a barbecue at my house. Do you want to come?

Lisa: Sure. What time?

Friend: Come to my house at 6:00

Lisa: I'm (2)________swimming with my sister then. Can I come at 6:30?

Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?

Lisa: I'm (3)________shopping with my morn in the morning.

Friend: I'm (4)__________badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?

Lisa: Sure. It sounds fun.

Friend: OK. I'll see you this Friday. Bye!

Lisa: Bye, thanks for inviting me.


Grammar - a

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Boy 1: What are you doing tomorrow?

(Ngày mai bạn định làm gì?)

Boy 2: I’m playing badminton with my sister.

(Mình định chơi cầu lông với chị gái.)


Grammar - b

b. Fill in the blanks using the Present Continuous.

(Điền vào chỗ trống sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)

1. My brother is going (go) shopping on Friday.

2. What____________ you_____________ (do) tomorrow?

3. I_____________ (make) a pizza tomorrow.

4. ___________they____________(have) a picnic in the park this weekend?

5. She____________(go) to the mall with Mark on Saturday.

6. We_____________(play) basketball this evening.

7. ___________he____________(watch) a movie at home tonight?


Grammar - c

c. Write full sentences using the given words and the Present Continuous.

(Viết câu sử dụng từ được cho và thì hiện tại tiếp diễn.)

1. He/ not/ have a picnic/ this Saturday.

=> He isn't having a picnic this Saturday.

(Thứ Bảy tuần này anh ấy sẽ không đi dã ngoại.)

2. I / have a barbecue/ today.

3. Emma and Jane/ not/ watch a movie/ on Sunday.

4. We/ make a pizza/ this weekend.

5. David/ play badminton/ this evening?

6. Maria/ watch TV/ with her sister/tonight?


Grammar - d

d. Now, write true sentences about yourself and then ask your partner.

(Giờ thì, viết những câu đúng về chính em và sau đó hỏi bạn của em.)

What are you doing?

1. I __________________tonight.

2. I__________________this weekend.


Pronunciation - a

a. “What are you doing…?” often sounds like /wɒdəjəduːɪŋ/.

(“What are you doing…?” thường nghe giống như /wɒdəjəduːɪŋ/.)


Pronunciation - b

b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.

(Nghe. Chú ý sự thay đổi âm của từ được gạch chân.)


What are you doing tomorrow?

(Ngày mai bạn định làm gì?)

What are you doing on Monday?

(Bạn định làm gì vào thứ Hai?)


Pronunciation - c

c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes.

(Nghe và loại bỏ câu có sự đổi âm sai.)


What are you doing tonight?

(Tối nay bạn định làm gì?)

What are you doing on the weekend?

(Cuối tuần này bạn định làm gì?)


Pronunciation - d

d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner.

(Cùng với một người bạn, đọc những câu có sự thay đổi âm đúng.)


Practice - a

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)


Matt: What are you doing on Saturday?

Lisa: I'm having a barbecue. Do you want to come?

Matt: Sorry, I can't. I'm watching a movie with Jack.

Lisa: What about Tuesday?

Matt: I'm free. Why?

Lisa: I'm having a party. Do you want to come?

Matt: Sure!

Lisa: Great! Talk to you later.


Practice - b

b. Practice with your own ideas.

(Thực hành với ý kiến của riêng em.)


Speaking - a

School’s Out for Summer! (Nghỉ hè)

End the conversation in a friendly way.

(Kết thúc bài hội thoại theo cách thân thiện.)

a. You want to invite your friend out. Student A, stay on this page. Student B, turn to page 125 File 12. Student A, choose an activity from your calendar and ask your partner to join you. Swap roles and repeat.

(Em muốn rủ bạn ra ngoài. Học sinh A, vẫn ở trang này. Học sinh B, chuyển đến trang 125 File 12. Học sinh A, chọn một hoạt động trong lịch trình và mời bạn tham gia. Đổi vai và lặp lại.)

- What are you doing on Monday?

(Bạn định làm gì vào thứ Hai?)

- I’m going swimming with Jack.

(Mình định đi bơi với Jack.)

- What about Wednesday?

(Thứ Tư thì sao?)

- I’m free. Why?

(Mình rảnh. Sao thế?)


Speaking - b

b. Complete your calendar for Week 2 with activities. Continue the conversation. Talk about what you and your partner are doing together.)

(Hoàn thành lịch trình cho Tuần 2 với các hoạt động. Tiếp tục bài hội thoại. Nói về việc em và bạn định làm cùng nhau.)

We are going to… on… .


Từ vựng

1. 

go shopping /gəʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/

(v): đi mua sắm

2. 

watch a movie /wɒʧ/ /ə/ /ˈmuːvi/

xem phim

3. 

have a party /hæv/ /ə/ /ˈpɑːti/

tổ chức tiệc

4. 

go swimming /gəʊ/ /ˈswɪmɪŋ/

đi bơi

5. 

watch TV /wɒʧ/ /ˌtiːˈviː/

xem truyền hình

6.

play badminton /pleɪ/ /ˈbædmɪntən/

chơi cầu lông

7. 

make a pizza /meɪk/ /ə/ /ˈpiːtsə/

làm bánh pizza

8. 

go to the beach /gəʊ/ /tuː/ /ðə/ /biːʧ/

đi đến bãi biển

9.  

have a barbecue /hæv/ /ə/ /ˈbɑːbɪkjuː/

tổ chức tiệc nướng

10. 

play video games /pleɪ/ /ˈvɪdɪəʊ/ /geɪmz/

chơi trò chơi điện tử

11. 

go to a mall /gəʊ/ /tuː/ /ə/ /mɔːl/

(n): đến trung tâm thương mại

12. 

make a cake /meɪk/ /ə/ /keɪk/

làm bánh


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về môi trường và các tác động tiêu cực đến nó: Ô nhiễm, suy thoái đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu. Các biện pháp bảo vệ môi trường như sử dụng năng lượng sạch, phân loại rác thải và trồng cây cùng vai trò của mỗi cá nhân trong việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.

Cấu trúc trong lập trình và cách sử dụng các cấu trúc điều kiện, lặp, dữ liệu và hàm để tối ưu hóa chương trình

Giới thiệu về hành vi - Tầm quan trọng và các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi, phân loại và định nghĩa hành vi đúng và sai, cách thức thay đổi hành vi và những lợi ích của việc thay đổi.

Chất chống cháy - Các loại và ứng dụng của chúng trong các ngành công nghiệp

Khái niệm về phản ứng oxi hóa, định nghĩa và ví dụ minh họa - Ứng dụng của phản ứng oxi hóa trong cuộc sống và trong ngành công nghiệp.

Phản ứng khử trong hóa học: định nghĩa, cơ chế và ứng dụng

Khái niệm CO2 và tác động của nó đến môi trường và sức khỏe con người

Khái niệm về nước và tầm quan trọng của nó đối với sự sống - Tính chất, nguồn gốc và sự quản lý của nước - Môi trường nước và thách thức của bảo vệ môi trường.

Ion H+: Khái niệm và vai trò trong hóa học, cấu trúc và tính chất, tác dụng và ứng dụng, tính chất acid và độ axit của dung dịch

Khái niệm về dung dịch nước và các đặc điểm cơ bản của nó

Xem thêm...
×