Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Châu Chấu Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 2 - Unit 7 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

New Words a. Fill in the blanks with the opposite adjectives. Listen and repeat. b. Talk about kinds of movies you like and don’t like using the adjectives. Reading a. Tina wrote two movie reviews for her blog. Underline the correct final sentences. b. Now, read the reviews again and answer the questions. Grammar a. Listen and repeat. b. Circle the correct verbs. c. Look at the table and complete the dialogue. d. Now, practice the conversation with your partner.

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Fill in the blanks with the opposite adjectives. Listen and repeat.

(Điền vào chỗ trống với các tình từ trái nghĩa. Nghe và lặp lại.)

                           fantastic                     funny                     great                     exciting

terrible – fantastic

sad - __________

awful - __________

boring - __________


New Words - b

b. Talk about kinds of movies you like and don’t like using the adjectives.

(Nói về các thể loại phim em thích và không thích sử dụng các tính từ.)

I think action movies are exciting.

(Tôi nghĩ phim hành động thì thú vị.)


Reading - a

a. Tina wrote two movie reviews for her blog. Underline the correct final sentences.

(Tina đã viết hai bài nhận xét về phim trên nhật ký điện tử. Gạch sưới các câu kết  đúng.)

Picture Day

I watched Picture Day yesterday. It was a very sad drama about two sisters. There was no action or adventure in this movie. The story was boring. The sisters just talked all the time. I usually like dramas, but this was terrible. Don't watch this movie! / This was a great movie!

Sally's Travels

I saw Sally's Travels last week. I don't always like action movies, but this was fantastic. The story showed the hero, Sally, traveling in Australia and it was very, very exciting! Sally was very funny. She fell in the river and I laughed so much. This was terrible! / What a fantastic movie!


Reading - b

b. Now, read the reviews again and answer the questions.

(Giờ thì, đọc các bài nhận xét và trả lời các câu hỏi.)

1. What kind of movie was Picture Day?

(Picture Day thuộc thể loại phim gì?)

2. What did Tina think about the story?

(Tina nghĩ gì về câu chuyện?)

3. What kind of movie was Sally's Travels?

(Sally’s Travels thuộc thể loại phim gì?)

4. What did Tina think about the story?

(Tina nghĩ gì về câu chuyện này?)

5. What did Tina think about Sally?

(Tina nghĩ gì về Sally?)

a sad drama

(kịch rất buồn)

________________

 

________________

 

________________

 

________________


Grammar - a

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Boy: I watched a horror movie last night.

Girl: What was it?

Boy: The Long Night.

Girl: Was it good?

Boy: Yes, it was fantastic!


Grammar - b

b. Circle the correct verbs.

(Khoanh chọn động từ đúng.)

1. I loved the movie. It was/wasn't fantastic.

2. What was/were it?

3. The movie was/wasn't really exciting. You should go and see it!

4. Where was/were you yesterday?

5. Was/Were they at the movie theater?

6. What time was/were it on?


Grammar - c

c. Look at the table and complete the dialogue.

(Nhìn vào bảng và hoàn thành hội thoại.)


Grammar - d

d. Now, practice the conversation with your partner.

(Giờ thì, thực hành hội thoại với một người bạn.)


Pronunciation - a

a. Stress the first syllable for most two-syllable adjectives.

(Nhấn trọng âm đầu tiên với hầu hết các tính từ có 2 âm tiết.)


Pronunciation - b

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch dưới.)

awful                boring                 action (movie)


Pronunciation - c

c. Listen and cross out the one with the wrong word stress.

(Nghe và loại bỏ từ có trọng âm của từ sai.)

funny                    

horror (movie)


Pronunciation - d

d. Read the words with the correct stress to a partner.

(Cùng với một người bạn, đọc các từ có trọng âm đúng.)


Practice - a

a. Practice the conversation using the information below. Swap roles and repeat.

(Thực hành hội thoại sử dụng các thông tin bên dưới. Đổi vai và lặp lại.)

Rosie: Hey, Ted. I watched a drama last night.

Ted: What was it?

Rosie: It was Remember You.

Ted: Was it good?

Rosie: Yes, it was wonderful.

Ted: What time was it on?

Rosie: It was on at 7:30 p.m.

awful             boring           great

exciting           terrible           fantastic            sad


Practice - b

b. Practice with your own ideas.

(Thực hành với ý kiến của riêng em.)


Speaking - a

What Was on at the Movies?

(Có những phim nào đã công chiếu?)

a. You love watching movies. Student B, turn to page 125 File 11. Student A, talk to student B and complete the table with their answers. Swap roles. Student A, turn to page 121 File 3.

(Em thích xem phim. Học sinh B, chuyển đến trang 125 File 11. Học sinh A, nói với học sinh B và hoàn thành bảng với câu trả lời của các bạn. Đổi vai. Học sinh A, chuyển đến trang 121 File 3.)

Time

Kind of movie

Name of movie

Review

yesterday moring

last night

this morning

this afternoon

animated

____________

____________

____________

____________

____________

____________

____________

____________

____________

____________

____________


Speaking - b

b. Ask and answer with your own information.

(Hỏi và trả lời với thông tin của riêng em.)


Từ vựng

1. 

fantastic /fænˈtæstɪk/

(a): thú vị

2. 

funny /ˈfʌni/

(a): hài hước

3. 

great /ɡreɪt/

(a): tuyệt vời

4. 

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/

(a): thú vị

5. 

terrible /ˈterəbl/

(a): kinh khủng

6. 

sad /sæd/

(a): buồn

7. 

awful /ˈɔːfl/

(a): tồi tệ

8. 

boring /ˈbɔːrɪŋ/

(a): nhàm chán


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tăng cường hiệu quả làm việc và các phương pháp tối ưu hóa công việc, quản lý thời gian và tập trung.

Quản lý lịch sử các lệnh trong hệ điều hành: Mục đích và cách thức hoạt động, dòng lệnh quản lý lịch sử và thao tác sửa đổi, thực thi và xóa lịch sử.

Tính năng lưu lịch sử trên trình duyệt web và ứng dụng: Quản lý và truy cập lại các trang web đã truy cập trước đó, tìm kiếm lịch sử truy cập và quản lý lịch sử truy cập của người dùng.

Lệnh history w - Hiển thị và lọc lịch sử các lệnh đã sử dụng trên hệ thống Linux

Khái niệm về lệnh history trong hệ thống Linux

Tải lịch sử đã lưu: Định nghĩa, tầm quan trọng và cách thực hiện

Khái niệm về đường dẫn tới tệp tin

Lưu lịch sử vào cuối tệp tin - Định nghĩa, tầm quan trọng và cách thực hiện trên các hệ điều hành phổ biến

Sử dụng lại các lệnh đã thực hiện và cách thức thực hiện, lợi ích. Hướng dẫn cách lưu trữ lệnh bằng history, file hoặc biến môi trường. Cách chỉnh sửa lỗi và thay đổi tham số trong lệnh đã thực hiện. Giới thiệu về các ký tự đặc biệt !, ^ và $ để sử dụng lại các lệnh đã thực hiện.

Khái niệm về tương lai, định nghĩa và vai trò trong đời sống con người, các loại tương lai và cách sử dụng, tương lai trong kinh tế, tương lai của con người và hành tinh.

Xem thêm...
×