Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
C. Speaking Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
D. Reading Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức) E. Writing Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 - Global Suscess (Kết nối tri thức) B. Vocabulary and Grammar Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức) A. Pronunciation Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)C. Speaking Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tổng hợp lời giải bài tập C. Speaking Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Bài 1
1. You and your friend are talking about what to do this weekend. Make a short conversation, following the example.
(Bạn và bạn của bạn đang nói về những việc phải làm vào cuối tuần này. Thực hiện một cuộc trò chuyện ngắn, sau đây là ví dụ.)
Example:
Chow: Jack, let's go somewhere this Saturday.
(Jack, chúng ta hãy đi đâu đó vào thứ bảy này nhé.)
Jack: That's fine. Where can we go?
(Tốt thôi. Chúng ta có thể đi đâu?)
Chow: How about the History Museum?
(Bảo tàng Lịch sử thì sao?)
Jack: Sure. I'll meet you there at 9 o'clock.
(Chắc chắn rồi. Tôi sẽ gặp bạn ở đó lúc 9 giờ.)
Bài 2 - a
2. a. Match the questions 1-5 to the answers a-e.
(Nối câu hỏi 1-5 với câu trả lời a-e.)
1. Sounds familiar. Where is it? 2. What can we do this weekend? 3. What is it? 4. Wow! And how can we go there? 5. Oh, and what’s special about it? |
a. We can go there by bus from Tuy Hoa, or from Quy Nhon. b. It’s one of the most famous cliffs in the world. c. It’s a cluster of grey and black rock columns, in geometric shapes with 5 or 6sides. It looks like a giant beehive. d. I’d like to go to Ganh Da Dia. e. It’s about 30 kilometers away from Tuy Hoa. |
Bài 2 - b
2b. Rearrange the questions and answers above to make a conversation. Then make a similar conversation and practise it with your friend.
(Sắp xếp lại các câu hỏi và câu trả lời ở trên để thực hiện một cuộc trò chuyện. Sau đó, thực hiện một cuộc trò chuyện tương tự và thực hành nó với bạn của bạn.)
Bài 3
3. Work in groups. Take turns to tell others the rules of the Geography Club, using must / mustn't and the following cues.
(Làm việc nhóm. Lần lượt nói cho những người khác biết các quy tắc của Câu lạc bộ Địa lý, sử dụng must / not và các dấu hiệu sau.)
RULES |
|
Example: arrive on time (Ví dụ: đến đúng giờ) 1. come late (đến muộn) 2. follow the rules (tuân theo nội quy) 3. use cell phones (sử dụng điện thoại) 4. do your task (làm nhiệm vụ) 5. litter (xả rác) 6. take part in teamwork (tham gia làm việc theo nhóm) |
You must arrive on time. (Bạn phải đến đúng giờ.) |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365