SBT Toán 12 - Cánh diều
Chương 4. Nguyên hàm. Tích phân - SBT Toán 12 Cánh diều
Giải bài 45 trang 26 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số (y = {x^3},y = {x^2}) và hai đường thẳng (x = 1,x = 3) là:
A. (intlimits_1^3 {left( {{x^3} - {x^2}} right)dx} ). B. (intlimits_1^3 {left( {{x^2} - {x^3}} right)dx} ).
C. (intlimits_1^3 {{x^{^2}}dx} - intlimits_1^3 {{x^3}dx} ). D. (intlimits_1^3 {{x^{^2}}dx} + intlimits_1^3 {{x^3}dx} ).
Giải bài tập 52 trang 28 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Biết (Fleft( x right) = {e^x}) là một nguyên hàm của hàm số (fleft( x right)) trên (mathbb{R}). Giá trị của (intlimits_0^1 {left[ {3 + fleft( x right)} right]dx} ) bằng:
A. (2 + e). B. (3 + e). C. 3. D. (3{rm{x}} + {e^x}).
Giải bài 26 trang 19 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho (fleft( x right)) là hàm số liên tục trên đoạn (left[ {a;b} right]). Giả sử (Fleft( x right),Gleft( x right)) là các nguyên hàm của (fleft( x right)) trên đoạn (left[ {a;b} right]). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. (Fleft( a right) - Fleft( b right) = Gleft( a right) - Gleft( b right)). B. (intlimits_a^b {fleft( x right)dx} = Fleft( b right) - Fleft( a right)).
C. (intlimits_a^b {fleft( x right)dx} = fleft( b right) - fleft(
Giải bài 16 trang 14 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
(int {sin left( { - x} right)dx} ) bằng:
A. (sin x + C). B. (cos x + C). C. ( - sin x + C). D. ( - cos x + C).
Giải bài 1 trang 8 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Hàm số (y = {x^{20}}) là nguyên hàm của hàm số:
A. (y = {x^{19}}). B. (y = 20{x^{21}}). C. (y = 20{x^{19}}). D. (y = frac{{{x^{21}}}}{{21}}).
Giải bài 46 trang 26 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho các hàm số (y = fleft( x right),y = gleft( x right)) có đồ thị lần lượt là (left( P right),left( C right)) và hình phẳng được tô màu như Hình 11. Công thức tính diện tích hình phẳng được tô màu là:
A. (S = intlimits_{ - 1}^1 {left[ {gleft( x right) - fleft( x right)} right]dx} + intlimits_1^2 {left[ {gleft( x right) - fleft( x right)} right]dx} ).
B. (S = intlimits_{ - 1}^1 {left[ {gleft( x right) - fleft( x right)} right]dx} - intlimits_1^2 {lef
Giải bài 53 trang 28 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. (intlimits_a^b {cos xdx} = sin a - sin b). B. (intlimits_a^b {cos xdx} = sin b - sin a).
C. (intlimits_a^b {cos xdx} = cos a - cos b). D. (intlimits_a^b {cos xdx} = cos b - cos a).
Giải bài 27 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. (intlimits_a^b {{x^alpha }dx} = {b^{alpha + 1}} - {a^{alpha + 1}}). B. (intlimits_a^b {{x^alpha }dx} = alpha left( {{b^{alpha - 1}} - {a^{alpha - 1}}} right)).
C. (intlimits_a^b {{x^alpha }dx} = frac{{{b^{alpha + 1}} - {a^{alpha + 1}}}}{{alpha + 1}}left( {alpha ne - 1} right)). D. (intlimits_a^b {{x^alpha }dx} = frac{{{b^{alpha + 1}} - {a^{alpha + 1}}}}{alpha }left( {alpha ne 0} right)).
Giải bài 17 trang 14 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
(int {cos left( { - x} right)dx} ) bằng:
A. (sin x + C). B. (cos x + C). C. ( - sin x + C). D. ( - cos x + C).
Giải bài 2 trang 8 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Hàm số (y = sin 2x) là nguyên hàm của hàm số:
A. (y = cos 2x). B. (y = 2cos 2x). C. (y = - cos 2x). D. (y = frac{{ - cos 2x}}{2}).
Giải bài 47 trang 26 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (y = x), trục hoành và hai đường thẳng (x = 0,x = 2) quay quanh trục (Ox) được khối tròn xoay có thể tích tính theo công thức là:
A. (intlimits_0^2 {xdx} ). B. (pi intlimits_0^2 {{x^2}dx} ). C. (intlimits_0^2 {{x^2}dx} ). D. (pi intlimits_0^2 {xdx} ).
Giải bài 54 trang 28 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Phát biểu nào sau đây là đúng? Biết (fleft( x right) = frac{1}{{{{cos }^2}x}}) liên tục trên (left[ {a;b} right]).
A. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{cos }^2}x}}dx} = cot a - cot b). B. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{cos }^2}x}}dx} = cot b - cot a).
C. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{cos }^2}x}}dx} = tan a - tan b). D. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{cos }^2}x}}dx} = tan b - tan a).
Giải bài 28 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. (intlimits_a^b {sin xdx} = sin a - sin b). B. (intlimits_a^b {sin xdx} = sin b - sin a).
C. (intlimits_a^b {sin xdx} = cos a - cos b). D. (intlimits_a^b {sin xdx} = cos b - cos a).
Giải bài 18 trang 14 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
(int {frac{1}{{{{sin }^2}left( { - x} right)}}dx} ) bằng:
A. (tan x + C). B. (cot x + C). C. ( - tan x + C). D. ( - cot x + C).
Giải bài 3 trang 8 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Hàm số (y = ln left( {{x^2} + 1} right)) là nguyên hàm của hàm số:
A. (y = frac{1}{{{x^2} + 1}}). B. (y = frac{1}{{2{rm{x}}left( {{x^2} + 1} right)}}). C. (y = frac{{2{rm{x}}}}{{{x^2} + 1}}). D. (y = frac{2}{{{x^2} + 1}}).
Giải bài 48 trang 27 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hình phẳng được tô màu như Hình 12. Diện tích hình phẳng được kí hiệu là (S).
a) Hình phẳng đó được giới hạn bởi đồ thị (y = fleft( x right)), trục hoành và hai đường thẳng (x = - 1,x = 5).
b) (S = intlimits_{ - 1}^5 {left| {fleft( x right)} right|dx} ).
c) (S = intlimits_{ - 1}^1 {fleft( x right)dx} + intlimits_1^5 {fleft( x right)dx} ).
d) (S = intlimits_{ - 1}^1 {fleft( x right)dx} -
Giải bài 55 trang 28 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho (m) thoả mãn (m > 0,m ne 1). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. (intlimits_a^b {{m^x}dx} = {m^b} - {m^a}). B. (intlimits_a^b {{m^x}dx} = {m^a} - {m^b}).
C. (intlimits_a^b {{m^x}dx} = frac{{{m^b}}}{{ln m}} - frac{{{m^a}}}{{ln m}}). D. (intlimits_a^b {{m^x}dx} = frac{{{m^a}}}{{ln m}} - frac{{{m^b}}}{{ln m}}).
Giải bài 29 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Phát biểu nào sau đây là đúng? Biết (fleft( x right) = frac{1}{{{{sin }^2}x}}) liên tục trên (left[ {a;b} right]).
A. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = cot a - cot b). B. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = cot b - cot a).
C. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = tan a - tan b). D. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = tan b - tan a).
Giải bài tập 19 trang 14 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
(int {frac{1}{{{{cos }^2}left( { - x} right)}}dx} ) bằng:
A. (tan x + C). B. (cot x + C). C. ( - tan x + C). D. ( - cot x + C).
Giải bài 4 trang 8 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Hàm số (y = {e^{ - 5{rm{x}} + 4}}) là nguyên hàm của hàm số:
A. (y = frac{1}{{{e^{ - 5{rm{x}} + 4}}}}). B. (y = {e^{ - 5{rm{x}} + 4}}). C. (y = frac{{{e^{ - 5{rm{x}} + 4}}}}{{ - 5}}). D. (y = - 5{e^{ - 5{rm{x}} + 4}}).
Giải bài 49 trang 27 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hình phẳng được tô màu như Hình 13.
a) Hình phẳng đó được giới hạn bởi các đường nào?
b) Tính diện tích hình phẳng đó.
Giải bài 56 trang 28 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho các hàm số (y = fleft( x right),y = gleft( x right)) liên tục trên (K).
a) (int {left[ {fleft( x right).gleft( x right)} right]dx} = int {fleft( x right)dx} .int {gleft( x right)dx} ).
b) (int {left[ {fleft( x right) + gleft( x right)} right]dx} = int {fleft( x right)dx} + int {gleft( x right)dx} ).
c) (int {left[ {fleft( x right) - gleft( x right)} right]dx} = int {flef
Giải bài 30 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^{b + 1}} - {e^{a + 1}}). B. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^{a + 1}} - {e^{b + 1}}).
C. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^b} - {e^a}). D. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^a} - {e^b}).
Giải bài tập 20 trang 14 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
(int {{{17}^x}dx} ) bằng:
A. ({17^x}ln 17). B. (frac{{{{17}^x}}}{{ln 17}}). C. ({17^x}ln 17 + C). D. (frac{{{{17}^x}}}{{ln 17}} + C).
Giải bài 5 trang 8 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Hàm số (y = log x) là nguyên hàm của hàm số:
A. (y = frac{1}{x}). B. (y = frac{1}{{xln 10}}). C. (y = frac{{ln 10}}{x}). D. (y = frac{1}{{xlog 10}}).
Giải bài 50 trang 27 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hình phẳng được tô màu như Hình 14.
a) Hình phẳng đó được giới hạn bởi các đường nào?
b) Tính diện tích hình phẳng đó.
Giải bài 57 trang 29 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho đồ thị hàm số (y = fleft( x right)) và gọi (S) là diện tích hình phẳng được tô màu như Hình 15.
a) (S = intlimits_1^2 {fleft( x right)dx} ).
b) (S = intlimits_0^{1,5} {left| {fleft( x right)} right|dx} ).
c) (S = intlimits_0^{1,5} {fleft( x right)dx} ).
d) (S = intlimits_1^2 {left| {fleft( x right)} right|dx} ).
Giải bài 31 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tích phân (intlimits_a^b {frac{1}{x}dx} ) bằng:
A. (ln b - ln a). B. (left| {ln b} right| - left| {ln a} right|). C. (ln left| b right| - ln left| a right|). D. (ln left| a right| - ln left| b right|).
Giải bài tập 21 trang 14 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hàm số (fleft( x right) = frac{{{x^7} + 8}}{x}).
a) (fleft( x right) = {x^6} + frac{8}{x}).
b) (int {fleft( x right)dx} = int {{x^6}dx} - int {frac{8}{x}dx} ).
c) (int {fleft( x right)dx} = int {{x^6}dx} + int {frac{8}{x}dx} ).
d) (int {fleft( x right)dx} = frac{{{x^7}}}{7} + 8ln left| x right|).
Giải bài 6 trang 8 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d, chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hàm số (fleft( x right) = 4{x^3} - 3{{rm{x}}^2}).
a) (int {fleft( x right)dx} = int {4{x^3}dx} - int {3{{rm{x}}^2}dx} ).
b) (f'left( x right) = 12{{rm{x}}^2} - 6{rm{x}}).
c) (f'left( x right) = {x^4} - {x^3}).
d) (int {fleft( x right)dx} = {x^4} + {x^3} + C).
Giải bài 51 trang 27 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (y = cos frac{x}{2}), trục hoành và hai đường thẳng (x = 0,x = frac{pi }{2}). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng đó quay quanh trục (Ox).
Giải bài 58 trang 29 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho đồ thị các hàm số (y = fleft( x right),y = gleft( x right)) và gọi (S) là diện tích hình phẳng được tô màu như Hình 16.
a) (S = intlimits_1^2 {left[ {fleft( x right) - gleft( x right)} right]dx} ).
b) (S = intlimits_0^2 {left[ {fleft( x right) - gleft( x right)} right]dx} ).
c) (S = intlimits_1^2 {left[ {gleft( x right) - fleft( x right)} right]dx} ).
d) (S = intlimits_1^2 {left|
Giải bài 32 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tích phân (intlimits_1^2 {frac{{ - 3}}{{{x^3}}}dx} ) có giá trị bằng:
A. (frac{9}{8}). B. ( - frac{{45}}{{64}}). C. (frac{{15}}{8}). D. ( - frac{9}{8}).
Giải bài tập 22 trang 14 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hàm số (fleft( x right) = frac{{sin 3x + sin x}}{{sin 2{rm{x}}}}).
a) (fleft( x right) = frac{{2sin frac{{3x + x}}{2}cos frac{{3x - x}}{2}}}{{sin 2{rm{x}}}}).
b) (fleft( x right) = 2cos x).
c) (int {fleft( x right)dx} = 2int {cos xdx} ).
d) (int {fleft( x right)dx} = - 2sin x + C).
Giải bài 7 trang 8 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d, chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hàm số (fleft( x right) = sin x + cos x).
a) (int {fleft( x right)dx} = int {sin xdx} + int {cos xdx} ).
b) (f'left( x right) = cos x - sin x).
c) (f'left( x right) + fleft( x right) = cos x).
d) (int {fleft( x right)dx} = - cos x + sin x + C).
Giải bài 59 trang 29 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
a) (int {left( {x + 1} right)left( {{x^2} - x + 1} right)dx} ); b) (int {xleft( {2 - frac{3}{{{x^3}}}} right)dx} ); c) (int {{e^{ - 3{rm{x}}}}dx} );
d) (int {left( {2 - 3{{tan }^2}x} right)dx} ); e) (int {frac{1}{{{2^{ - x + 1}}}}dx} ); g) (int {frac{{{3^{2{rm{x}} + 1}}}}{{{2^x}}}dx} ).
Giải bài 33 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tích phân (intlimits_1^2 {frac{1}{{xsqrt x }}dx} ) có giá trị bằng:
A. (2 - sqrt 2 ). B. (2 + sqrt 2 ). C. (frac{{ - sqrt 2 + 8}}{{20}}). D. (frac{{ - sqrt 2 - 8}}{{20}}).
Giải bài 23 trang 15 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tìm:
a) (int {{x^{frac{1}{3}}}} dx); b) (int {sqrt {frac{1}{{{x^7}}}} } dx); c) (int {frac{1}{{sqrt[3]{{{x^{frac{4}{5}}}}}}}} dx);
d) (int {{{left( {x - frac{1}{x}} right)}^2}} dx); e) (int {frac{{left( {x - 3} right)left( {x + 1} right)}}{x}} dx); g) (int {left( {3{{rm{x}}^2} - frac{4}{x}} right)left( {2{rm{x}} + 5} right)} dx).
Giải bài 8 trang 9 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d, chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hàm số (fleft( x right) = left( {x + 2} right)left( {x + 1} right)).
a) (fleft( x right) = {x^2} + 3{rm{x}} + 2).
b) (f'left( x right) = 2{rm{x}} + 3).
c) (int {fleft( x right)dx} = int {left( {x + 2} right)dx} .int {left( {x + 1} right)dx} ).
d) (int {fleft( x right)dx} = frac{1}{3}{x^3} + frac{3}{2}{x^2} + 2{rm{x}} + C).
Giải bài tập 60 trang 29 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho (intlimits_0^1 {left[ {2fleft( x right) - 1} right]dx} = 3). Tính (intlimits_0^1 {fleft( x right)dx} ).
Giải bài 34 trang 21 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Nếu (intlimits_0^1 {fleft( x right)dx} = 4) thì (intlimits_0^1 {2fleft( x right)dx} ) bằng:
A. 16. B. 4. C. 2. D. 8.
Giải bài 24 trang 15 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tìm:
a) (int {{e^{5x}}} dx); b) (int {frac{1}{{{{2024}^x}}}} dx); c) (int {left( {{2^x} + {x^2}} right)} dx);
d) (int {left( {{2^x}{{.3}^{2{rm{x}} + 1}}} right)} dx); e) (int {frac{{{3^x} + {4^x} + 1}}{{{5^x}}}} dx).
Giải bài 9 trang 9 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) (fleft( x right) = 2{x^2} - 4{x^5} + 6);
b) (fleft( x right) = left( {x + 3} right)left( { - 2 - x} right));
c) (fleft( x right) = frac{{{x^6} - 7{{rm{x}}^3}}}{x}left( {x > 0} right)).
Giải bài 61 trang 29 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Nêu một ví dụ chỉ ra rằng (int {fleft( x right).gleft( x right)dx} ne int {fleft( x right)dx} .int {gleft( x right)dx} ) với (fleft( x right)) và (gleft( x right)) liên tục trên (mathbb{R}).
Giải bài 35 trang 21 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Nếu (intlimits_1^2 {fleft( x right)dx} = - 2) và (intlimits_2^3 {fleft( x right)dx} = 1) thì (intlimits_1^3 {fleft( x right)dx} ) bằng:
A. ‒3. B. ‒1. C. 1. D. 3.
Giải bài 10 trang 9 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) (fleft( x right) = 2sin x);
b) (fleft( x right) = cos x + {x^3});
c) (fleft( x right) = frac{{ - {x^4}}}{2} - 3cos x).
Giải bài 62 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hàm số (fleft( x right) = {2^x}). Tìm nguyên hàm (Fleft( x right)) của hàm số (fleft( x right)) trên (mathbb{R}) sao cho (Fleft( 0 right) = {log _2}left( {2e} right)).
Giải bài 36 trang 21 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Nếu (intlimits_2^3 {fleft( x right)dx} = 3) và (intlimits_2^3 {gleft( x right)dx} = 1) thì (intlimits_2^3 {left[ {fleft( x right) + gleft( x right)} right]dx} ) bằng:
A. 4. B. 2. C. ‒2. D. 3.
Giải bài 11 trang 9 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tìm:
a) (int {{2^x}ln 2dx} );
b) (int {2xcos left( {{x^2}} right)dx} );
c) (int {{{cos }^2}left( {frac{x}{2}} right)dx} ).
Giải bài 63 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tính:
a) (intlimits_0^1 { - 2dx} ); b) (intlimits_0^1 {frac{{2x}}{3}dx} ); c) (intlimits_0^1 {{x^4}dx} );
d) (intlimits_1^3 {2sqrt[3]{x}dx} ); e) (intlimits_1^2 {frac{2}{{3x}}dx} ); g) (intlimits_1^9 {left( {xsqrt x - 2} right)dx} ).
Giải bài 37 trang 21 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho (fleft( x right)) là hàm số có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn (left[ {a;b} right]).
a) (intlimits_{a}^{b}{f''left( x right)dx}=f'left( b right)-f'left( a right)).
b) (intlimits_{a}^{b}{f''left( x right)dx}=fleft( b right)-fleft( a right)).
c) (intlimits_{a}^{b}{f''left( x right)dx}=f'left( a right)-f'left( b right)).
d) (intlimits_{a}^{b}{f''left( x right)dx}=fleft( a righ
Giải bài 12 trang 9 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tìm (int {frac{{{x^2} + 7{rm{x}} + 12}}{{x + 3}}dx} ) trên (left( {0; + infty } right)).
Giải bài 64 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tính:
a) (intlimits_0^{frac{pi }{2}} {sin xdx} ); b) (intlimits_0^{frac{pi }{4}} {cos xdx} ); c) (intlimits_{frac{pi }{4}}^{frac{pi }{2}} {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} );
d) (intlimits_0^{frac{pi }{4}} {frac{1}{{{{cos }^2}x}}dx} ); e) (intlimits_0^{frac{pi }{2}} {left( {sin x - 2} right)dx} ); g) (intlimits_0^{frac{pi }{4}} {left( {3cos x + 2} right)dx} ).
Giải bài 38 trang 21 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Nêu một ví dụ chỉ ra rằng (intlimits_a^b {frac{{fleft( x right)}}{{gleft( x right)}}dx} ne frac{{intlimits_a^b {fleft( x right)dx} }}{{intlimits_a^b {gleft( x right)dx} }}) với (fleft( x right)) và (gleft( x right)) liên tục trên đoạn (left[ {a;b} right],gleft( x right) = 0,forall x in left[ {a;b} right]).
Giải bài 13 trang 9 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 2x\), biết \(F\left( 1 \right) = 5\).
Giải bài 65 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tính:
a) (intlimits_0^2 {{e^{ - 5{rm{x}}}}dx} ); b) (intlimits_0^1 {{3^{x + 2}}dx} ); c) (intlimits_{ - 1}^1 {{3^{2{rm{x}}}}dx} ).
Giải bài 39 trang 21 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho (intlimits_{ - 1}^2 {gleft( x right)dx} = 6,Gleft( x right)) là một nguyên hàm của hàm số (gleft( x right)) trên đoạn (left[ { - 1;2} right]) và (Gleft( { - 1} right) = 8). Tính (Gleft( 2 right)).
Giải bài 14 trang 9 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = 4{x^3} + 3{{\rm{x}}^2}\), biết \(F\left( 1 \right) - f'\left( 1 \right) = - 16\).
Giải bài 66 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (y = {2^x}), trục hoành và hai đường thẳng (x = 1,x = 2).
a) Tính diện tích (S) của hình phẳng (H).
b) Tính thể tích (V) của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục (Ox).
Giải bài 40 trang 22 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho (intlimits_{ - 2}^1 {fleft( x right)dx} = 5) và (intlimits_{ - 2}^1 {gleft( x right)dx} = - 4). Tính:
a) (intlimits_1^{ - 2} {fleft( x right)dx} ); b) (intlimits_{ - 2}^1 { - 4fleft( x right)dx} ); c) (intlimits_{ - 2}^1 {frac{{ - 2gleft( x right)}}{3}dx} );
d) (intlimits_{ - 2}^1 {left[ {fleft( x right) + gleft( x right)} right]dx} ); e) (intlimits_{ - 2}^1 {left[ {fleft( x right) - gleft( x right)} right]dx} ); g) (intlimits_{ - 2}
Giải bài 15 trang 9 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Xét dao động điều hoà của một chất điểm có vận tốc tức thời tại thời điểm \(t\) là: \(v\left( t \right) = - 0,2\pi \sin \left( {\pi t} \right)\), trong đó, \(t\) tính bằng giây, \(v\left( t \right)\) tính bằng \(m/s\). Tìm phương trình li độ \(x\left( t \right)\), biết \(v\left( t \right)\) là đạo hàm của \(x\left( t \right)\) và \(x\left( 0 \right) = 0,2\left( m \right)\).
Giải bài 67 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (y = {x^2} - 2x), trục hoành và hai đường thẳng (x = 0,x = 2).
a) Tính diện tích (S) của hình phẳng (H).
b) Tính thể tích (V) của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục (Ox).
Giải bài 41 trang 22 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho (intlimits_{ - 1}^3 {fleft( x right)dx} = 2,intlimits_2^3 {fleft( x right)dx} = - 5). Tính tích phân (intlimits_{ - 1}^2 {fleft( x right)dx} ).
Giải bài 68 trang 30 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Một vật chuyển động với vận tốc (vleft( t right) = 3 - 2sin tleft( {m/s} right)), trong đó (t) là thời gian tính bằng giây. Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm (t = 0left( s right)) đến thời điểm (t = frac{pi }{4}left( s right)).
Giải bài 42 trang 22 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Một ô tô đang chạy với vận tốc (18m/s) thì người lái ô tô đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc (vleft( t right) = - 6t + 18left( {m/s} right)), trong đó (t) là thời gian tính bằng giây. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được quãng đường bằng bao nhiêu mét?
Giải bài 69 trang 31 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Một xe ô tô đang chạy với tốc độ (72km/h) thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên đường cách đó (110m). Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ (vleft( t right) = - 20t + 40left( {m/s} right)), trong đó (t) là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi (sleft( t right)) là quãng đường xe ô tô đi được trong (t) giây kể từ lúc đạp phanh.
a) Lập công thức biểu diễn h
Giải bài 43 trang 22 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Một vật chuyển động với vận tốc được cho bởi đồ thị ở Hình 3.
a) Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 5 giây đầu tiên.
b) Tính quãng đường mà vật di chuyển được từ thời điểm 1 giây đến 5 giây.
Giải bài tập 25 trang 15 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tìm:
a) (int {left( {5sin x - 6cos x} right)dx} ); b) (int {{{sin }^2}2{rm{x}}dx} + int {{{cos }^2}2{rm{x}}dx} );
c) (int {{{sin }^2}frac{x}{2}dx} ); d) (int {{{left( {sin frac{x}{2} + cos frac{x}{2}} right)}^2}dx} );
e) (int {{{cos }^4}frac{x}{2}dx} - int {{{sin }^4}frac{x}{2}dx} ); g) (int {{{tan }^2}xdx} ).