Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 3 Getting Started

1. Listen and read. 2. Read the conversation again and tick (✓) the appropriate box. 3. Complete the phrases under the pictures with the verbs below. 4. Complete the sentences with the correct words or phrases below. 5. Game: Vocabulary Ping-pong. Work in two teams. Team A provides a cue word. Team B makes up a sentence with it. Then switch roles.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Sounds like great work!

(Nghe có vẻ là công việc hay đó!)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Minh: Hi, Tom. Are you back in Ha Noi?

Tom: Yes, I came back yesterday. Can we meet up this Sunday morning? I bought you a board game.

Minh: Sure, I can’t wait! But our Green School Club will have some community activities on that morning.

Tom: What activities does your club do?

Minh: Well, we pick up litter around our school and plant vegetables in our school garden.

Tom: School gardening? That’s fantastic!

Minh: Yes. We donate the vegetables to a nursing home. Does your school have any activities like these?

Tom: Yes. We donate books to homeless children. We also have English classes. Last summer, we taught English to 30 kids in the area.

Minh: Sounds like great work!

Tom: Thanks.

Minh: … So, let’s meet in the afternoon then.


Bài 2

2. Read the conversation again and tick (✓) the appropriate box.

(Đọc lại đoạn hội thoại và đánh dấu ✓ vào ô đúng.)

Community activity

Minh’s club

Tom’s club

1. picking up litter

 

 

2. planting vegetables

 

 

3. donating books

 

 

4. donating vegetables

 

 

5. teaching English

 

 


Bài 3

3. Complete the phrases under the pictures with the verbs below.

(Hoàn thành cụm từ bên dưới bức tranh với động từ bên dưới.)

pick up                          clean                           donate                         recycle                       help


Bài 4

4. Complete the sentences with the correct words or phrases below.

(Hoàn thành câu với từ hoặc cụm từ đúng ở bên dưới.)

old people                   homeless children                    planted                        litter                  taught

1. We collected clothes and gave them to___________.

2. Those students picked up all the _________ on the street.

3. We helped ________ in the nursing home last Sunday.

4. The club members __________ maths to primary students during school holidays.

5. We _______ a lot of trees in the park last summer.


Bài 5

5. Game: Vocabulary Ping-pong. Work in two teams. Team A provides a cue word. Team B makes up a sentence with it. Then switch roles.

(Trò chơi: Từ vựng Ping-pong. Làm việc theo hai nhóm. Đội A cung cấp một từ gợi ý. Đội B tạo ra một câu với nó. Sau đó chuyển đổi vai trò.)

Example: (Ví dụ)

Team A: Litter. (Rác.)

Team B: We often pick up litter in the park. Trees. 

(Chúng tôi thường nhặt rác trong công viên. Cây.)

Team A: We plant trees in our school every year. Books.

(Chúng tôi trồng câu trong trường mỗi năm. Sách.)


Từ vựng

1. 

board game /bɔːd ɡeɪm /

(n): trò chơi bàn cờ

I bought you a board game.

(Tôi đã mua cho bạn một bộ trò chơi bàn cờ .)

2. 

meet up /miːt ʌp/

(phr.v): gặp

Can we meet up this Sunday morning?

(Chúng ta có thể gặp nhau vào sáng chủ nhật này không?)

3.

community activity /kəˈmjuːnɪti ækˈtɪvɪti/

(n.phr): hoạt động cộng đồng

We will have some community activities tomorrow.

(Chúng ta sẽ có nhiều hoạt động cộng đồng vào ngày mai.)

4. 

pick up litter /pɪk ʌp ˈliːtə/

(v.phr): nhặt rác

We pick up litter around our schoolyard.

5.

donate books /dəʊˈneɪt bʊks/

(v.phr): quyên góp sách

We donate books to homeless children.

(Chúng tôi quyên góp sách cho trẻ em vô gia cư.)

6. 

plant vegetables /plɑːnt ˈvɛʤtəb(ə)lz/

(v.phr): trồng rau

We plant vegetables in our school garden.

(Chúng tôi trồng rau trong vườn trường.)

7. 

fantastic /fænˈtæstɪk/

(adj): tuyệt

That’s fantastic!

(Việc đó thật tuyệt!)

8. 

nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/

(n): viện dưỡng lão

We donate the vegetables to a nursing home.

(Chúng tôi quyên góp rau cho viện dưỡng lão)

9. 

homeless children /ˈhəʊmlɪs ˈʧɪldrən/

(n): trẻ em vô gia cư

We donate books to homeless children.

(Chúng tôi quyên góp sách cho trẻ em vô gia cư.)

10. 

recycle /ˌriːˈsaɪkl/

(v): tái chế

We recycle plastic bottles to plant vegetables.

(Chúng tôi tái chế chai nhựa để trồng rau.)

11. 

playground /ˈpleɪɡraʊnd/

(n): sân chơi

We clean the playground on Sundays.

(Chúng tôi dọn sân chơi vào mỗi chủ nhật.)

12. 

primary student /ˈpraɪməri ˈstjuːdənt/

(n): học sinh tiểu học

The club members taught maths to primary students during school holidays.

(Những thành viên trong câu lạc bộ dạy toán cho học sinh tiểu học trong suốt những ngày lễ tạ trường.)

13. 

old people /əʊld ˈpiːpl/

(n.phr): người già

We helped old people in the nursing home last Sunday.

(Chúng tôi giúp đỡ người già ở viện dưỡng lão chủ nhật tuần trước .)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về viêm tủy xương, nguyên nhân và triệu chứng bệnh. Chẩn đoán viêm tủy xương qua xét nghiệm máu, tủy xương và chụp X-quang. Điều trị viêm tủy xương bằng thuốc kháng viêm, thuốc chống đông máu và tủy xương ghép. Biến chứng của viêm tủy xương gồm thiếu máu, nhiễm trùng và xuất huyết.

Khái niệm về suy giảm miễn dịch

Giới thiệu về vấn đề về tim mạch và bệnh liên quan

Khái niệm về sức khỏe và cách cải thiện sức khỏe thông qua dinh dưỡng, tập thể dục, giảm stress và nghỉ ngơi.

Khái niệm về chất lạ và các đặc điểm cơ bản của chúng

Tế bào miễn dịch và vai trò quan trọng của chúng trong hệ thống miễn dịch của cơ thể. Các loại tế bào miễn dịch như tế bào B, tế bào T, tế bào NK và tế bào dendritic. Chức năng của tế bào miễn dịch bao gồm phát hiện và phản ứng với các tác nhân gây bệnh, sản xuất kháng thể và phân hủy tế bào bất thường. Phản ứng miễn dịch bao gồm phản ứng tế bào và phản ứng kháng thể. Rối loạn tế bào miễn dịch bao gồm tự miễn dịch và miễn dịch suy giảm. Hãy khám phá thêm về rối loạn tế bào miễn dịch và ảnh hưởng đến sức khỏe.

Khái niệm về phức hợp kháng thể-hồng cầu

Khái niệm về loại bỏ

Khái niệm về cơ quan lọc

Khái niệm về sự miễn dịch

Xem thêm...
×