Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 5 Vocabulary: Units of measurement

THINK! Where can you find information about world records? 1. Complete lists 1–3 with the words in the box. Put the time and number words in order. Then listen and check. 2. Complete the Amazing Achievements text with words from exercise 1. Then listen and check. 3. Listen and repeat numbers 1–5. 4. Say numbers 6–10. Listen and check. 5. Look at the list of questions. Then watch or listen to people guessing the answers. Which of the questions do they answer? 6. Watch or listen again. Read t

Cuộn nhanh đến câu

THINK!

THINK! Where can you find information about world records?

(SUY NGHĨ! Bạn có thể tìm thông tin về các kỷ lục thế giới ở đâu?)



Bài 1

1.Complete lists 1–3 with the words in the box. Put the time and number words in order. Then

listen and check.

(Hoàn thành danh sách 1–3 với các từ trong hộp. Đặt từ  chỉ thời gian và số theo thứ tự. Sau đó, lắng nghe

và kiểm tra.)

billion             century            day          decade             fraction

half                    hour                       hundred                       kilo                           kilometre

metre               millennium                        million                            minute

week                     month                         quarter                                  second 

thousand                   ton                           year

1 Time: millennium (longest), …

2 Numbers: billion (biggest), …

3 Measurements: ton, …


billion (tỷ)        century (thế kỷ)        day (ngày)     decade (thập kỷ) fraction (phần nhỏ)
half (nửa)         hour (giờ)         hundred (trăm)            kilo (kí)         kilometre (kilomet)
metre (mét)      millennium (thiên niên kỷ)   million (triệu) minute (phút)
week (tuần)     month (tháng)           quarter (1 phần tư)      second (giây)
thousand (ngàn) ton (tấn)                year (năm)


Bài 2

 2.Complete the Amazing Achievementstext with words from exercise 1. Then listen and check.

(Hoàn thành văn bản Amazing Achievements với các từ trong bài tập 1. Sau đó nghe và kiểm tra.)

AMAZING ACHIEVEMENTS

AGE

Jeanne Calment (1875–1997) lived 122 years and 164 (1) ………… .

HEIGHT

Thirteen-year-old Malavath Poorna from India climbed Mount Everest (8,848 (2) …… ) in 2014.

DISTANCE

In 1970 three American astronauts travelled more than four hundred (3) …………  kilometres from Earth,

around the moon, and back to Earth again.

RAP

Chicago rapper Twista can rap an incredible 280 words a (4) …………  . That’s almost five words every (5) …………  .

FOOD

Takeru Kobayashi once ate 110 hot dogs in ten (6) …………  .

BOOKS

Agatha Christie was one of the most popular writers in history, selling more than two (7) …………  books.

FILMS

Jennifer Lawrence is the most successful film actress of the last (8) …………  . The first Hunger Games film

made more than 864 (9) …………  dollars.

SPORT

Paula Radcliffe finished a 42.195-(10) …………  marathon in two hours, 15 minutes and 25 (11) …………  .

MONEY

One of the world's richest people is Warren Buffett. His wealth is approximately 96 (12) …………  dollars.

SKILL

Nancy Siefker shot an arrow 6.09 (13) …………  – using her feet!

STRENGTH

Kevin Fast pulled a 55-(14) …………  aeroplane.

ENDURANCE

Wimm Hoff spent 1 (15) …………  , 42 minutes and 22 seconds covered in snow. Brrrr!



Bài 3

3.Listen and repeat numbers 1–5.

(Nghe và lặp lại các số từ 1–5.)

1 1.6              3 1,005                  5 1,253,871

2 235             4 23,608



Bài 4

4. Say numbers 6–10. Listen and check.

(Nói các số từ 6–10. Nghe và kiểm tra.)

6 9.25                             9 82,359

7 555                                 10 9,999,999

8 9,001



Bài 5

5. Look at the list of questions. Then watch or listen to people guessing the answers. Which of

the questions do they answer?

(Nhìn vào danh sách các câu hỏi. Sau đó xem hoặc nghe mọi người đoán câu trả lời. Họ trả lời câu hỏi nào?)

1 How long does a butterfly live?

2 How many people live in Viêt Nam?

3 How much does an elephant weigh?

4 How fast can the world’s fastest car go?

5 How many minutes are there in a lifetime?

6 How tall is the world’s smallest person?

7 How many countries and languages are therein the world?



Bài 6

6. Watch or listen again. Read the Key Phrases. Which of the phrases do you hear each person say?

(Xem hoặc nghe lại. Đọc các Cụm từ khoá. Bạn nghe thấy từng người nói những cụm từ nào?)

KEY PHRASES

Guessing and estimating

Have a guess!

Any ideas?

What do you reckon?

I know that one.

I don’t know.

I’ve no idea.

I guess / I reckon …

Probably / Maybe.

Around / About …


Bài 7

7.USE IT! Work in groups. Guess the answers to some of the questions in exercise 5. Use the key

phrases.

(THỰC HÀNH! Làm việc nhóm. Đoán câu trả lời cho một số câu hỏi trong bài tập 5. Sử dụng các cụm từ khóa.)

How long does a butterfly live? Any ideas?

(Một con bướm sống được bao lâu? Có ý kiến gì không?)

I’ve no idea.

(Tôi không biết.)

Have a guess! 

(Hãy đoán xem!)

OK, I’d say maybe two months..

(Được rồi, tôi nói có thể là hai tháng.)



Finished?

Finished? Write more questions like the ones in exercise 5. Ask the group your questions to see if

anyone knows the answers.

(Bạn đã hoàn thành? Viết thêm các câu hỏi tương tự như câu hỏi trong bài tập 5. Đặt câu hỏi cho nhóm của bạn để

xem có ai biết câu trả lời không.)



Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về nhà thiết kế thời trang"

Khái niệm về Punk: Phong trào văn hóa và âm nhạc phát triển từ những năm 1970 ở New York và London, với tính phá cách, tự do và tinh thần chống đối chính quyền và xã hội. (150 ký tự) Phong cách âm nhạc Punk: Phản kháng, tự do và không tuân theo quy tắc truyền thống, với tiếng đàn Guitar ngẫu hứng và nhanh nhạy, lời hát chất chứa cảm xúc phản kháng và đơn giản. (116 ký tự) Thời trang và phong cách sống Punk: Phản kháng, ác liệt và tự do cá nhân, với sử dụng các họa tiết như chấm bi, sọc ngang, hình xương và các ký hiệu như chữ "Anarchy" hay hình chấm hỏi. (138 ký tự) Tác động của Punk đến văn hóa và xã hội: Tạo ra sự thay đổi nhận thức xã hội, tìm lại các giá trị và tạo ra một không gian tự do để thể hiện sự phản kháng và sáng tạo. (128 ký tự)

Grunge: Khái niệm, lịch sử và ảnh hưởng của nó đến văn hóa đương đại

Khái niệm về ý thức vẻ đẹp truyền thống

Khái niệm về technology - Định nghĩa và vai trò trong đời sống và kinh tế

Khái niệm về new materials: Định nghĩa và vai trò trong việc thay đổi cuộc sống con người. Các loại new materials bao gồm kim loại, polymer, composite, vật liệu thông minh và siêu nhẹ. Các tính chất của new materials bao gồm độ bền, độ cứng, độ dẻo dai, độ bền mài mòn, độ bền nhiệt và độ bền tác động. Ứng dụng của new materials trong sản xuất xe hơi, máy bay, tàu thủy và vật liệu xây dựng.

Phương pháp sản xuất truyền thống và công nghệ mới, phương pháp sản xuất tiên tiến và sản xuất sạch

Khái niệm về sáng tạo và vai trò của nó trong đời sống và công việc. Yếu tố cần thiết để có được sáng tạo bao gồm khả năng quan sát, tưởng tượng, giải quyết vấn đề và đổi mới. Cách khuyến khích sáng tạo bao gồm cung cấp không gian tự do, thử thách và hỗ trợ. Ứng dụng của sáng tạo trong cuộc sống, công việc và xã hội.

Khái niệm về Fashion Production

Overall Look and Feel of Clothing: Definition, Elements, and Importance in Fashion

Xem thêm...
×