Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 10 A Closer Look 1

1.Match the types of energy in A with the energy sources in B. 2. Write the phrases to label the pictures. 3.Complete the sentences with the words and phrases from 1 or 2. 4. Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllables in the words. 5. Listen and repeat, paying attention to the stressed syllables in the underlined words.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Match the types of energy in A with the energy sources in B.

(Nối các dạng năng lượng ở A với các nguồn năng lượng ở B.)

A

B

1. solar energy

a. water

2. wind energy 

b. nuclear

3. hydro energy

c. wind

4. nuclear energy

d. the sun


Bài 2

2. Write the phrases to label the pictures.

(Viết các cụm từ để gắn nhãn các bức tranh.)


Bài 3

3.  Complete the sentences with the words and phrases from 1 or 2.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong bài 1 hoặc 2.)

1. A good place to change ________ to energy is near the sea because of the sea breezes.

2. They are putting solar panels on the roof of our building to produce ______.

3. When energy comes from __________, we call it hydro energy.

4. They are reducing the use of__________ because it is not safe to produce.


Bài 4

Pronunciation

4. Listen and repeat. Pay attention to the stresses syllables in the words.

(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các trọng âm trong các từ.)


'energy

'dangerous

'easily

'government

re'cycle

ex'pensive

po'lluting

re'sources


Bài 5

5. Listen and repeat, paying attention to the stressed syllables in the underlined words.

(Nghe và lặp lại, chú ý đến các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được gạch chân.)


1. Nuclear 'energy is 'dangerous and ex'pensive.

(Năng lượng hạt nhân là nguy hiểm và đắt tiền.)

2. We should ride a bike when 'travelling short 'distances.

(Chúng ta nên đi xe đạp khi đi những quãng đường ngắn.)

3. The word "re'cycle" has three 'syllables.

(Từ "recycle" có ba âm tiết.)

4. Burning coal is po'lluting our environment.

(Đốt than sẽ làm ô nhiễm môi trường của chúng ta.)

5. Our 'government is looking for new sources of 'energy to replace gas.

(Chính phủ của chúng ta đang tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để thay thế khí đốt.)


Từ vựng

1.

solar energy /ˈsəʊlər ˈɛnəʤ/

(n.phr) năng lượng mặt trời

Solar energy comes from the sun.

(Năng lượng mặt trời lấy từ mặt trời.)

2.

wind energy /wɪnd ˈɛnəʤi/

(n.phr) năng lượng gió

Wind energy comes from the wind.

( Năng lượng gió lấy từ gió.)

3.

hydro energy /ˈhaɪdrəʊ ˈɛnəʤi/

(n.phr) thủy điện

Hydro energy comes from water.

(Thủy điện lấy từ nước.)

4.

nuclear energy /ˈnjuːklɪər ˈɛnəʤi/

(n.phr) năng lượng hạt nhân

Nuclear energy comes from the nuclear.

(Năng lượng hạt nhân lấy từ hạt nhân.)

5.

breeze /briːz/

(n.) gió nhẹ

A good place to change water to energy is near the sea because of the sea breezes.

(Một nơi thích hợp để chuyển nước thành năng lượng là cạnh biển nhờ vào gió biển.)

6.

solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/

(n.phr) pin mặt trời

They are putting solar panels on the roof of our building to produce solar energy.

(Họ để pin mặt trời trên nóc nhà để tạo ra năng lượng mặt trời.)

7.

reduce /ri'dju:s/

(v.) hạn chế

They are reducing the use of nuclear because it is not safe to produce.

( Họ hạn chế việc sử dụng hạt nhân vì nó khó sản xuất.)

8.

dangerous /ˈdeɪndʒərəs/

(adj) nguy hiểm

Nuclear energy is dangerous and expensive.

(Năng lượng hạt nhân thì nguy hiểm và đắt.)

9.

recycle /ˌriːˈsaɪkl/

(v) tái chế

The word ‘recycle’ has three syllables.

(Từ tái chế có 3 vần.)

10.

pollute /pəˈluːt/

(v) ô nhiễm

Burning coal is ,b>polluting our environment.

(Đốt than gây ô nhiễm môi trường.)

11.

government /ˈɡʌvənmənt/ (n)

(n) chính phủ

Our government is looking for new sources of energy to replace gas.

(Chính phủ đang tìm kiếm những nguồn năng lượng mới để thay thế khí đốt.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về chất khoáng và vai trò của chúng trong cơ thể và đời sống. Các loại chất khoáng cần thiết cho cơ thể và nguồn cung cấp. Tính chất và chức năng của từng loại chất khoáng. Nguyên nhân và triệu chứng thiếu chất khoáng, cùng với các biện pháp phòng và chữa bệnh.

Khái niệm về đá vôi trầm tích và cấu trúc, tính chất, ứng dụng của nó

Khái niệm về độ chịu lửa và yếu tố ảnh hưởng đến độ chịu lửa của vật liệu

Khái niệm về bột đá vôi

Khái niệm về đá vôi thạch anh

Khái niệm và phương pháp nghiền nguyên liệu trong sản xuất công nghiệp

Khái niệm cân đúng tỷ lệ trong hóa học: định nghĩa, quan trọng và cách thực hiện

Khái niệm về máy trộn - Định nghĩa và vai trò của nó trong công nghiệp và đời sống. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động. Các loại máy trộn và ứng dụng của chúng trong các lĩnh vực khác nhau.

Khái niệm về độ kết dính: định nghĩa và vai trò trong hóa học, các loại độ kết dính như kết dính ion, cộng hóa trị, hydrogen và phân cực, hiệu ứng của độ kết dính đến tính chất phân tử và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Sản phẩm thành phẩm: khái niệm, quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng. Tính chất vật lý, hóa học và cơ học của sản phẩm. Ứng dụng trong thực phẩm, dược phẩm, điện tử, ô tô và hàng không vũ trụ.

Xem thêm...
×