Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 5 5A . Vocabulary

1. Look at the photos (A-D). Which job looks the most interesting, in your opinion? Why? 2. Match four of the words below with photos A – D. Then listen to the wordlist and check your answers. Make sure you understand the meaning of all the words. 3. Check the meaning of the adjectives below. In pairs, ask and answer questions about the jobs in exercise 2 using the superlative form. Give your own opinions. 4. Look at the photos on page 59. What do you think each holiday job involves? Match two o

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

 1. Look at the photos (A-D). Which job looks the most interesting, in your opinion? Why?

(Nhìn vào các bức hình (A – D). Nghề nghiệp nào nhìn có vẻ thú vị nhất, theo quan điểm của bạn? Tại sao?

A picture containing text, person, indoor

Description automatically generated


Bài 2

 2. Match four of the words below with photos A – D. Then listen to the wordlist and check your answers. Make sure you understand the meaning of all the words.

(Nối bốn từ bên dưới với các bức ảnh A – D. Sau đó lắng nghe danh sách từ vựng và kiểm tra câu trả lời của bạn. Hãy chắc chắn bạn hiểu nghĩa của tất cả các từ)

(Jobs (1)(Công việc 1)

architect (kiến trúc sư); cleaner (người dọn dẹp); dentist (nha sĩ); engineer (kỹ sư); farm worker (công nhân nông trường); hairdresser (thợ làm tóc); paramedic (nhân viên y tế); pilot (phi công); programmer (lập trình viên); receptionist (lễ tân); sales assistant (nhân viên bán hàng); solicitor (luật sư); sports coach (huấn luyện viên thể thao); travel agent (người làm đại lí du lịch); waiter (bồi bàn)

A. _____B. _____C. _____D. _____


Bài 3

3. Check the meaning of the adjectives below. In pairs, ask and answer questions about the jobs in exercise 2 using the superlative form. Give your own opinions.

(Tra nghĩa các tính từ bên dưới. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các nghề nghiệp trong bài 2 sử dụng dạng so sánh nhất. Đưa ra ý kiến riêng của bạn.

Describing jobs (Mô tả nghề nghiệp)creative (sáng tạo); challenging (thử thách); repetitive (lặp đi lặp lại); rewarding (bổ ích); stressful (áp lực); tiring (mệt mỏi); varied (đa dạng)


Bài 4

 4.Look at the photos on page 59. What do you think each holiday job involves? Match two or more phrases from the list below with each job.

(Nhìn vào các bức ảnh trong trang 59. Bạn nghĩ những công việc vào kì nghỉ hè gồm những gì? Nối hai hoặc nhiều cụm từ trong danh sách bên dưới với mỗi công việc.)

Work activities(Các hoạt động trong công việc) 

answer the phone (trả lời điện thoại); be on your feet (đứng); be part of a team (trở thành một phần của đội); deal with the public (giải quyết vấn đề với công chúng) earn a lot (of money) (kiếm được rất nhiều tiền); make phone calls (gọi điện); serve customers (phục vụ khách hàng); travel a lot (đi lại nhiều); use a computer (sử dụng máy vi tính); wear a uniform (mặc đồng phục); work alone (làm việc một mình); work indoors/ outdoors (làm việc trong nhà/ ngoài trời); work with children (làm việc với trẻ em); work long hours/ nine-to-five (làm việc nhiều giờ liền/ theo giờ hành chính)


Bài 5

5. Now listen to two teenagers talking about their holiday jobs. Match one adjective from exercise 3 with each speaker's job. Give a reason for your choice.

(Lắng nghe 2 thiếu niên nói về những công việc trong kỳ nghỉ hè của họ. Nối một tính từ từ bài tập 3 với mỗi công việc của người nói. Đưa ra lí do cho lựa chọn của bạn.)

1. Tom: _____

2. Kate: _____


Bài 6

6. Listen again. Complete the following sentences about Tom and Katie.

(Nghe lại. Hoàn thành các câu sau về Tom và Katie.)

1. Tom _____ long hours as a gardener.

2. He _____ part of a team.

3. Katie _____ with children every day.

4. She _____ long hours most days.


Bài 7

7. Work in pairs. Discuss your answers to the questionnaire below. Try to find the ideal job for your partner.

Just the job? (Chỉ là nghề nghiệp thôi sao?)

1. Which is more important to you? (Điều gì quan trọng hơn với bạn?)

a. Doing a challenging and rewarding job. (Làm một công việc nhiều thử thách và bổ ích.)

b. Earning a lot of money. (Kiếm được nhiều tiền.)

2. Which do you prefer? (Bạn thích điều gì hơn?)

a. Working indoors. (Làm việc trong nhà.)

b. Working outdoors. (Làm việc ngoài trời.)

3. Do you want a job that involves travelling a lot? (Bạn có muốn một công việc phải đi lại nhiều không?)

a. Yes (Có)

b. No (Không)

c. I don’t mind. (Tôi không bận tâm.)

4. Which sentence is true for you? (Câu nào đúng với bạn?)

a. I like being part of a team. (Tôi thích trở thành một phần của đội.)

b. I prefer working alone. (Tôi thích làm việc một mình.)

5. Do you want a job that involves dealing with the public and/or serving customers? (Bạn có muốn một công việc bao gồm giải quyết công việc với công chúng và/ hoặc phục vụ khách hàng không?)

a. Yes (Có)

b. No (Không)

c. I don’t mind. (Tôi không bận tâm.)

6. Which sounds better? (Điều gì nghe tốt hơn?)

a. Sitting at a desk for most of the day. (Ngồi ở bàn cả ngày.)

b. Being on your feet for most of the day. (Đứng cả ngày.)

7. Which sentence is true for you? (Điều nào sau đây đúng với bạn?)

a. I don't mind working long hours. (Tôi không ngại làm việc nhiều giờ liền.)

b. I want to work nine-to-five. (Tôi muốn làm việc theo giờ hành chính.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×