Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 5 5G. Speaking

1. Match job adverts 1 - 3 with photos A-C. 2. Check the meaning of the words below. Then discuss questions 1-2 in pairs. 3. Listen to a conversation between an examiner and a candidate who wants to get a holiday job in order to save some money. Answer the questions. 4. Read the Speaking Strategy. Then listen again and complete the sentences using the words below. 5. Read the Look out! box. Then work in pairs and say which job in exercise 1 you would choose and why. Include the structures from

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Match job adverts 1 - 3 with photos A-C.

(Ghép các mẩu tin tuyển dụng 1 - 3 với ảnh A-C.)

1. Sales assistant wanted for busy clothes shop. Hours: 9.00 a.m. - 5.30 p.m. Mon-—Sat. £6.50 an hour.

(Cần nhân viên bán hàng cho cửa hàng quần áo đông khách: Giờ làm việc: 9 giờ sáng đến 5 rưỡi chiều, từ Thứ 2 đến thứ 7. 6,50 bảng Anh/ giờ.)

2. Fruit-pickers needed! Get out in the fresh air and come and pick strawberries! The more you pick, the more you earn! You can earn up to £300 a week if you work really hard! Hours: 8 a.m. - 4 p.m.

(Cần người hái trái cây! Bước ra ngoài với không khí trong lành và tới hái dâu! Bạn hái được càng nhiều thì lương bạn càng cao! Cạn có thể kiếm được 300 bảng Anh một tuần nếu bạn làm việc thực sự chăm chỉ! Giờ làm việc: 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều.)

3. Dish-washer needed to join the friendly team in our restaurant kitchen. £8 an hour. 11 a.m. - 4 p.m. and 7 p.m. - 11 p.m.

(Cần người rửa bát để tham gia vào đội rửa bát thân thiện trong nhà hàng của chúng tôi. 8 bảng Anh/ giờ. 11 giờ sáng đến 4 giờ chiều và 7 giờ tối đến 11 giờ khuya.)


Bài 2

2. Check the meaning of the words below. Then discuss questions 1-2 in pairs.

(Kiểm tra nghĩa của các từ dưới đây. Sau đó thảo luận câu hỏi 1-2 theo cặp).

Personal qualities enthusiastic (nhiệt tình); flexible (linh hoạt); friendly (thân thiện); good at communicating (giỏi giao tiếp); hard-working (chăm chỉ); honest (thật thà); patient (kiên nhẫn); physically fit (khỏe khoắn); reliable (đáng tin cậy)

1. In your opinion, which three qualities are generally most important at work?

(Theo bạn, ba tính chất nào thường sẽ quan trọng nhất trong công việc?)

2. Choose one quality that you think is most important for each of the jobs in exercise 1 and explain why.

(Hãy chọn một tính chất mà bạn nghĩ là quan trọng nhất cho mỗi công việc trong bài tập 1 và giải thích tại sao.)


Bài 3

3. Listen to a conversation between an examiner and a candidate who wants to get a holiday job in order to save some money. Answer the questions.

(Lắng nghe cuộc trò chuyện giữa một giám khảo và một ứng viên muốn kiếm một công việc trong kỳ nghỉ để tiết kiệm một ít tiền. Trả lời các câu hỏi.)

1. Which job does the candidate choose? (Ứng viên chọn công việc nào?)

2. What is her main reason for choosing it? (Lí do chính để cô ấy chọn nó là gì?)

3. What are her main reasons for not choosing the other two jobs?

(Những lí do chính để cô ấy không chọn hai công việc kia là gì?)


Bài 4

4. Read the Speaking Strategy. Then listen again and complete the sentences using the words below.

(Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe lại và hoàn thành các câu sử dụng các từ bên dưới.)

Speaking Strategy (Chiến lược nói)

When you discuss a topic and give reasons for your opinions, try to include some complex sentences. For example, use words like although/ even though, nevertheless and however to make contrasts.

(Khi bạn thảo luận về một chủ đề và đưa ra lí do cho quan điểm của bạn, sử dụng các từ như although/ even though (mặc dù), nevertheless (tuy vậy), however (tuy nhiên) để tạo sự đối lập.)

choosing; hours; kitchen; long; pay; tiring; well-paid; well-paid

Making contrasts

Although it's (1) _____, it'll be very (2) _____.

I'm sure I'll enjoy it even though the (3) _____ are (4) _____.

The job is quite (5) _____. However, I really don't want to work in a (6) _____.

The (7) _____ is not very good. Nevertheless, I’m (8) _____ this job because I’m interested in fashion.


Bài 5

5. Read the Look out! box. Then work in pairs and say which job in exercise 1 you would choose and why. Include the structures from the Look out! box.

(Đọc phần Chú ý! Sau đó làm việc theo cặp và nói bạn sẽ chọn công việc nào trong bài tập 1 và tại sao. Thêm vào các cấu trúc từ phần Chú ý!)

Look out! (Chú ý!)

We often use find + noun + adjective and find it + adjective (+ infinite) to give a personal reaction or opinion.

(Chúng ta thường sử dụng find + danh từ + tính từ và find it + tính từ (+ nguyên mẫu có to) để đưa ra quan điểm hay phản ứng cá nhân.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Protein đông máu

Khái niệm về Prothrombin - Vai trò quan trọng của Prothrombin trong quá trình đông máu. Cấu trúc của Prothrombin - Mô tả cấu trúc và chức năng của protein Prothrombin trong quá trình đông máu. Quá trình đóng máu và Prothrombin - Giải thích cách Prothrombin được kích hoạt và vai trò của nó trong quá trình đóng máu. Rối loạn về Prothrombin - Các chứng bệnh và tác động của rối loạn Prothrombin đến sức khỏe.

Khái niệm về thành mạch

Khái niệm về chảy máu và các loại chảy máu khác nhau. Nguyên nhân gây chảy máu và cách xử lý cấp cứu. Dấu hiệu và triệu chứng của chảy máu. Cách xử lý và điều trị chảy máu bằng cách áp lực và sử dụng thuốc. Biện pháp phòng ngừa chảy máu.

Khái niệm về tạo mạng lưới sợi, định nghĩa và vai trò trong sản xuất sợi. Phương pháp tạo mạng lưới sợi bằng nổ, tạo liên kết hóa học, bằng điện và bằng ánh sáng. Tính chất của mạng lưới sợi: cơ học, độ bền, và tính chất vật lý. Ứng dụng của mạng lưới sợi trong sản xuất vải, giấy, composite và y học.

Khái niệm về yếu tố đông máu

Cơ chế đông máu: Định nghĩa, vai trò và yếu tố đóng vai trò

Khái niệm về phản ứng cần thiết

Khái niệm về tiểu cầu - Định nghĩa và vai trò trong cơ thể, cấu trúc và chức năng của tiểu cầu, sự phân hủy và các bệnh liên quan.

Tác nhân gây bệnh và phương pháp phát hiện | Xét nghiệm tác nhân gây bệnh | Ứng dụng của phát hiện tác nhân gây bệnh

Xem thêm...
×