Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Bright Hello! trang 8, 9

1. Look at Emily’s family tree and underline the correct option. Then listen and check. 2. Complete the pairs with words from Exercise 1.3. Draw your family tree and present it to the class. 4. Match the numbers (1-10) in the pictures with the words below. Then listen and check. 5. Which of the things in Exercise 4 have you got in your house? 6. Fill in each gap with am, is, are, ’m not, isn’t or aren’t. 7. Ask and answer questions as in the example. 8. Look at the table and fill in each gap wit

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary (Từ vựng)

Family (Gia đình)

1. Look at Emily’s family tree and underline the correct option. Then listen and check.

(Nhìn vào cái cây của gia đình Emily và gạch chân phương án chính xác. Sau đó nghe và kiểm tra.)


1. Jack is Lisa’s husband/brother.

2. Lisa is Jack’s grandmother/wife.

3. Jack and Lisa are Amy’s parents/grandparents.

4. Jessica is Emily’s mother/sister.

5. Emily is Jack’s daughter/granddaughter.

6. John is David’s grandfather/father.

7. David is Jack’s nephew/grandson.

8. Bill is Jessica’s uncle/son.

9. Bill is Amy’s cousin/sibling.

10. David is Emily’s nephew/ brother.


Bài 2

2. Complete the pairs with words from Exercise 1.

(Hoàn thành các cặp từ có trong bài tập 1.)

1. grandfather – grandmother

2. mother –                

3. husband –             

4. son –              

5. brother –        

6. aunt –             

7. niece –            

8. grandson –     


Bài 3

3. Draw your family tree and present it to the class.

(Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)


Bài 4

Home – Furniture / Appliances (Ngôi nhà – Nội thất / Đồ gia dụng)

4. Match the numbers (1-10) in the pictures with the words below. Then listen and check.

(Ghép các số (1-10) trong các hình với các từ dưới đây. Sau đó nghe và kiểm tra.)



Bài 5

5. Which of the things in Exercise 4 have you got in your house?

(Bạn có những đồ vật nào trong bài tập 4 trong ngôi nhà của mình?)


Bài 6

Grammar (Ngữ pháp)

to be (thì, là, ở)

6. Fill in each gap with am, is, are, ’m not, isn’t or aren’t.

(Điền vào mỗi chỗ trống với am, is, are, ’m not, isn’t hoặc aren’t.)

1. A: Are you 15 years old, Alice?

    B: No I’m not. I am 14 years old.

2. A: ________ this Adam’s bedroom?

    B: No, it ________. It ________ Paul’s bedroom.

3. A: I ________ Julia and this is my cousin, Lisa. We ________ 13 years old.

    B: Really? I ________ 13 years old, too.

4. A: ________ John and Luke your siblings?

    B: No, they ________. They ­________ my cousins.

5. A: ________ they your parents?

    B: No, they ________. Jim ________ my uncle and Irene ________ my aunt.


Bài 7

7. Ask and answer questions as in the example.

(Hỏi và trả lời câu hỏi giống như ví dụ.)

1. you/ Chilean? No – Brazilian

A: Are you Chilean?

B: No, I’m not. I’m Brazilian.

2. she/ 15 years old? Yes

3. they/ your cousins? Yes

4. he/ your brother? No – my cousin

5. you/ Vietnamese? Yes


Bài 8

8. Look at the table and fill in each gap with have/has got or haven’t/hasn’t got.

(Nhìn vào bảng và điền vào mỗi chỗ trống với have / has got hoặc haven’t / hasn’t got.)

1. Hugo has got a cousin.

2. Trung and Mai __________ a cousin.

3. Lina __________ an aunt.

4. Trung and Mai __________ an uncle.

5. Hugo __________ an uncle.


Bài 9

9. Fill in each gap with the correct form of have got.

(Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của have got.)

1. A: Has James got a brother?

   B: No, he hasn’t , but he has got a sister.

2. A: ___________ Frank and Bob ___________ a bookcase?

   B: Yes, they ___________, but they ___________ a rug.

3. A: ___________ you ___________ an aunt?

   B: No, I ___________, but I ___________ an uncle.

4. A: ___________ Marissa ___________ a cooker?

   B: Yes, she ___________, but she ___________ a microwave oven.


Bài 10

10. Fill in each gap with there is, there are, there isn’t or there aren’t.

(Điền vào mỗi chỗ trống với there is, there are, there isn’t hoặc there aren’t.)

In Steve’s living room, …

1. ___________ a sofa.

2. ___________ any beds.

3. ___________ a rug.

4. ___________ two armchairs.

5. ___________ some cushions.


Bài 11

11. Look at the picture in Exercise 10. Ask and answer questions as in the example.

(Nhìn vào bức tranh trong bài tập 10. Hỏi và trả lời các câu hỏi như trong ví dụ.)

• painting             • bookcase                    • bed                        • pillows

• washbasin          • rug                             • table                       • two armchairs

A: Is there a painting in Steve’s living room?

B: Yes, there is. Is there a bookcase?


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm và vai trò của công nghệ xử lý tài nguyên và chất thải trong việc biến đổi chúng thành sản phẩm hữu ích và bảo vệ môi trường. Phương pháp xử lý chất thải bằng lò đốt, vi sinh vật và công nghệ sinh học. Công nghệ xử lý nước thải bằng vật lý, hóa học và sinh học. Công nghệ xử lý khí thải bằng vật lý, hóa học và sinh học. Các công nghệ hiện đại như màng RO, MBR, MBBR, FGD, SCR, SNCR và các phương pháp khác.

Khái niệm về cạnh tranh - định nghĩa và vai trò trong kinh tế. Các hình thức cạnh tranh - cạnh tranh hoàn hảo, cạnh tranh không hoàn hảo và cạnh tranh khác. Mối quan hệ giữa thị trường và cạnh tranh. Chiến lược cạnh tranh - giá cả, sản phẩm, quảng cáo và khác. Tác động của cạnh tranh - đến doanh nghiệp, người tiêu dùng và nền kinh tế.

"Khái niệm và vai trò tiếp cận khách hàng trong kinh doanh"

Khái niệm về đĩa ly hợp - Cấu trúc và vai trò của nó trong hệ thống truyền động ô tô - Vấn đề thường gặp và sửa chữa - Tiêu chuẩn và quy trình kiểm tra

Giới thiệu về thanh truyền động và các loại thanh truyền động phổ biến

Khái niệm về đĩa phanh và vai trò của nó trong hệ thống phanh trên xe hơi.

Khái niệm về tiêu chuẩn sản xuất

Khái niệm về hạt gang - Định nghĩa và vai trò trong khoa học vật liệu

Tác động bên ngoài và biện pháp bảo vệ môi trường và sinh vật: Khái niệm, loại tác động, tác động đến môi trường và sinh vật, và các biện pháp bảo vệ.

Khái niệm về tính chất chịu mài mòn

Xem thêm...
×