Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Bright Hello! trang 10, 11

1. Label the pictures. Use the words from the list. Then listen and check. 2. What are your hobbies? Talk with your friend. 3. Put the food/drinks in the list under the categories. Then listen and check. 4. Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner? 5. Use the verbs in the list and the verbs in brackets to complete the sentences. 6. What do you like / love / hate doing in your free time? 7. Circle the correct option. 8. Fill in each gap with how m

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Label the pictures. Use the words from the list. Then listen and check.

(Dán nhãn cho tranh. Sử dụng các từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)

travel                      • cook              • dance                      • do the gardening                   • paint             

• play computer games                      • read

• play the guitar                                • swim                         • take photos

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Bài 2

2. What are your hobbies? Talk with your friend.

(Những sở thích của bạn là gì? Nói với bạn của bạn.)


A: I like playing the guitar. What about you?

(Tớ thích đánh đàn ghi – ta. Còn cậu thì sao?)

B: I like travelling.

(Mình thích đi du lịch.)


Bài 3

3. Put the food/drinks in the list under the categories. Then listen and check.

(Đặt đồ ăn / thức uống trong danh sách vào các danh mục. Sau đó nghe và kiểm tra.)



Bài 4

4. Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner?

(Bạn thường dùng đồ ăn / thức uống nào trong Bài tập 3 vào bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối?)

I usually have bread and milk for breakfast.

(Tớ thường ăn bánh mì và uống sữa vào bữa sáng.)


Bài 5

5. Use the verbs in the list and the verbs in brackets to complete the sentences.

(Sử dụng các động từ trong danh sách và các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

• paint                     • play                         • swim                    • take                        • travel

1. Donald hates playing computer games. (hate)

2. Miriam ___________________ around the world. (like)

3. Sam ___________________ in his free time. This painting is his. (love)

4. Lina and Mike ___________________ photographs. (not/like)

5. Sue ___________________ in the sea. (love)


Bài 6

6. What do you like / love / hatedoing in your free time?

(Bạn thích / yêu / ghét làm gì trong thời gian rảnh?)


Bài 7

7. Circle the correct option.

(Khoanh tròn vào phương án đúng.)

1. We have ______ apples. Let’s make an apple pie.

A. some

B. much  

C. a little

2. How ______ sugar do you put in your tea?

A. any

B. many  

C. much

3. Is there ______ juice in the fridge?

A. a few

B. any   

C. some

4. Can I have ______ cake, please?

A. a few

B. some  

C. any

5. There are ______ lemons. Let’s make lemonade.

A. a few

B. a little  

C. any

6. How ______ carrots do you need?

A. lots of

B. little  

C. many

7. There are ______ eggs in the fridge.

A. a little

B. any   

C. a lot of

8. Can you buy me ______ bread, please?

A. any  

B. some  

C. many

9. There is very ______ butter. I can’t make a cake.

A. a little

B. few   

C. little

10. Have ______ chicken, please.

A. some

B. a lot   

C. a few


Bài 8

8. Fill in each gap with how much, how many, some, any, a lot of, few, a few, little or a little.

(Điền vào mỗi chỗ trống với how much, how many, some, any, a lot of, few, a few, little hoặc a little.)

1. A: How much is this cake, please?

    B: It’s £15.

2. A: Let’s make _____________ biscuits!

    B: We can’t. We don’t have _____________ flour.

3. A: _____________ apples are there?

    B: Very _____________ . There are only two.

4. A: _____________ sugar do you need?

    B: Not _____________ . A kilo.

5. A: Is there _____________ lemonade left?

    B: There is very _____________ . Half a glass, maybe less.

6. A: Let’s make an omelette for lunch. It only takes _____________ minutes.

    B: OK. There are _____________ eggs in the fridge.

7. A: Can you get _____________ butter from the supermarket, please?

    B: Sure. _____________ do you want?

 8. A: Can I have _____________ orange juice, please?

     B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.


Bài 9

9. Correct the mistakes.

(Sửa lỗi sai)

1. How many flour do we need? much

2. There is only a few cake left. ______________

3. Can you get me any milk, please? ______________

4. Do you need a few butter to put on your bread? ______________

5. There is any coffee in the pot. Do you want a cup? ______________

6. We only have got little eggs, so we need to buy some more. ______________

7. How much slices of pizza do you want? ______________

8. There isn’t some rice, I’m afraid. ______________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Công cụ nghiên cứu: Khái niệm, vai trò và loại công cụ nghiên cứu

Khái niệm và hiện tượng thiên văn, lực tác động và phương pháp quan sát. Thiên văn, ngôi sao, hành tinh và thời gian không gian.

Mô hình máy tính và các kiểu mô hình: Von Neumann, Harvard, RISC, CISC. Khái niệm, định nghĩa và vai trò của mô hình máy tính trong khoa học máy tính.

Dự đoán hiện tượng thiên văn và vai trò trong nghiên cứu vũ trụ

Khái niệm về cơn bão mặt trời và tác động của nó đến Trái đất

Tương tác giữa các thiên thể và lực hấp dẫn trong vũ trụ: khái niệm và ảnh hưởng đến hành tinh, vệ tinh và các thiên thể khác. Tác động của lực thôi nôi và lực đẩy đến sự chuyển động của các thiên thể. Hiện tượng thủy triều và mối quan hệ giữa lực hấp dẫn của Mặt trăng và Mặt trời đến mực nước biển trên Trái đất."

Mô tả hệ sao và va chạm giữa chúng

Khái niệm về hiện tượng thiên văn mới

Khái niệm về vỏ máy bay và vai trò của nó trong máy bay. Các thành phần cấu thành bao gồm da máy bay, khung sườn và bề mặt mài mòn. Các loại vỏ máy bay thông dụng bao gồm vỏ kim loại, vỏ composite và vỏ hỗn hợp kim loại và composite. Các yếu tố ảnh hưởng đến vỏ máy bay bao gồm sức ép, nhiệt độ, độ ẩm, tác động va chạm và ăn mòn. Quá trình sửa chữa và bảo trì vỏ máy bay bao gồm kiểm tra, phát hiện lỗi và thay thế các bộ phận hỏng.

Khái niệm và cấu trúc ống dẫn khí: loại ống, vật liệu và kích thước, vai trò trong việc vận chuyển khí đến các địa điểm khác nhau. Hướng dẫn lắp đặt và bảo trì, đồng thời đưa ra các biện pháp để giảm thiểu rủi ro và đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Nguy cơ và rủi ro khi sử dụng ống dẫn khí và hướng dẫn để đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

Xem thêm...
×