Unit 1: My world
Tiếng Anh 7 Unit 1 1d. Everyday English
Tiếng Anh 7 Unit 1 1e. Grammar Tiếng Anh 7 Unit 1 1f. Skills Tiếng Anh 7 Unit 1 1. CLIL (Citizenship) Tiếng Anh 7 Unit 1 1. Right on! Tiếng Anh 7 Unit 1 1. Progress check Tiếng Anh 7 Unit 1 1c. Vocabulary Tiếng Anh 7 Unit 1 1b. Grammar Tiếng Anh 7 Unit 1 1a. Reading Tiếng Anh 7 Unit 1 Unit opener Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Right on! Tiếng Anh 7 Right on! Unit 1 Từ vựngTiếng Anh 7 Unit 1 1d. Everyday English
1a Read the dialogue. Which teacher (A or B) are Jessica and Rita talking about? 1b Complete the dialogue. Use the sentences in the list. One sentence is extra. Is the dialogue formal or informal? 2 Listen, read and check. 3 Take roles and read the dialogue in Exercise 1 aloud. What does the new teacher look like? What is he like? 4 Act out a similar dialogue. Describe teacher C or D using the dialogue in Exercise 1 as a model.
Bài 1 - a
Describing a person (Miêu tả một người)
1a. Read the dialogue. Which teacher (A or B) are Jessica and Rita talking about?
(Đọc đoạn hội thoại. Giáo viên nào (A hoặc B) được Jessica và Rita đang nói đến?)
Bài 1 - b
1b. Complete the dialogue. Use the sentences in the list. One sentence is extra. Is the dialogue formal or informal?
(Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các câu có sẵn trong danh sách. Có một câu được thêm vào. Đoạn hội thoại này trang trọng hoặc không trang trọng?)
Bài 2
2. Listen, read and check.
(Nghe, đọc và kiểm tra.)
Bài 3
3. Take roles and read the dialogue in Exercise 1 aloud. What does the new teacher look like? What is he like?
(Đóng vai và đọc to đoạn hội thoại trong Bài tập 1. Giáo viên mới trông như thế nào? Tính cách của anh ta như thế nào?)
Bài 4
4. Act out a similar dialogue. Describe teacher C or D using the dialogue in Exercise 1 as a model.
(Thực hiện một cuộc hội thoại tương tự. Miêu tả giáo viên C hoặc D bằng cách sử dụng đoạn hội thoại trong Bài tập 1 làm mẫu.)
Pronunciation
Sentence stress (Trọng âm của câu)
Listen and repeat. Which words are stressed in each sentence? Underline them and practise saying them with a partner.
(Nghe và nhắc lại. Từ nào là trọng âm trong các câu? Gạch chân dưới chúng và tập nói chúng với một bạn đồng hành.)
1 He’s of medium height and he’s quite slim.
(Anh ấy cao trung bình và mảnh mai.)
2 The new teacher in our school is great!
(Giáo viên mới của trường chúng ta rất tuyệt!)
3 She’s tall and thin with long straight brown hair.
(Cô ấy cao và gầy với mái tóc dài, thẳng, màu nâu.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365