Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 1 1e. Grammar

1 Write the verbs in the -ing form. 2 Complete the gaps with the Present Continuous form of the verbs in brackets. 3 Put the verbs in brackets into the Present Continuous. 4 Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. Then practise the dialogue with your partner. 5 Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. 6 Tell your partner about what you are doing these days, what you are doing now and what you are doing later today.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Write the verbs in the -ing form.

(Viết các động từ ở dạng V-ing.)

1. play -> playing

2. sing __________

3. shop __________

4. sleep __________

5. walk __________

6. take __________

7. swim __________

8. run __________

9. dance __________

10. read __________

11. stop __________

12. cycle __________


Bài 2

2. Complete the gaps with the Present Continuous form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các khoảng trống với dạng Hiện tại Tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

1. They _________ (come) with us tonight.

2. I _________ (meet) George for lunch tomorrow.

3. What _________ (you/listen to) ?

4. Jenny _________ (not/cook) at the moment.

5. _________ (you/leave) for school now?


Bài 3

3. Put the verbs in brackets into the Present Continuous.

(Đặt các động từ trong ngoặc với Thì hiện tại tiếp diễn.)

Hi Mary, 

Greetings from Hanoi! I 1) am having (have) a great time here. Right now, we 2) ______ (drink) some homemade lemonade. It’s a beautiful day. The sun is 3) ______ (shine). My aunt 4) ______ (not/work) today. She 5) ______ (help) her mum in the kitchen at the moment. They 6) ______ (make) us noodles for dinner. What 7) ______ (you/ do) now? I hope you 8) ______ (enjoy) your weekend. 9) ______ (it/ rain) in London now?

Write soon.

Tiên


Bài 4

4. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. Then practise the dialogue with your partner.

(Đặt các động từ ở trong ngoặc với dạng thì Hiện taị đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại với bạn đồng hành của bạn.)

A: Hi, Mary. You 1) look (look) nice in your new jeans.

B: Thanks. Who 2) _________ (you/ wait) for?

A: Anna. We 3) _________ (go) to a school music performance.

B: What time 4) _________ (it/ start)?

A: At 5:00, I 5) _________ (think), but I 6) _________ (not/ be) sure exactly. Anna 7) _________ (know).

B: How long 8) _________ (it/last)?

A: An hour and a half.

B: 9) _________ (you/ want) to come to my house afterwards?

A: Thanks, but I can’t. I 10) _________ (meet) Sheila for dinner.

B: That’s OK. Have a nice time.

A: Thanks, same to you.


Bài 5

5. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous.

(Đặt các động từ trong ngoặc dưới dạng thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn.)

Hi Monica,

What 1) are you doing (you/do) these days? I 2) _______ (stay) in Scotland at the moment for a summer course. Lessons 3) _______ (start) at 8:30 every morning and 4) _______ (finish) at 4:00. I 5) _______ (learn) lots of new things every day. This week, I 6) _______ (try) Highland dancing. It’s fun, but I 7) _______ (not/ think) I’m very good at it!

There are lots of nice people here, like my new friend, Kirsty. She’s got long red hair and she 8) _______ (enjoy) playing sports like me. We 9) _______ (play) basketball at 6:00 p.m. today. Tomorrow, we 10) _______ (go) to an amusement park. I can’t wait!

Talk soon.

Becky


Bài 6

6. Tell your partner about what you are doing these days, what you are doing now and what you are doing later today.

(Kể cho người bạn đồng hành của bạn về bạn đang làm gì những ngày này, bạn đang làm gì tại thời điểm này và bạn làm gì cho ngày hôm sau.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về khí chất đẩy và vai trò của nó trong vật lý. Nguyên lý hoạt động và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khám phá vũ trụ và ứng dụng

Khái niệm về phân tử glucose

Khái niệm về đường đơn giản và ứng dụng trong đồ thị

Khái niệm về glucose - Định nghĩa và vai trò trong cơ thể. Cấu trúc, các dạng cấu trúc và tính chất của glucose. Sự tồn tại và vai trò trong sinh học.

Khái niệm về độ bền glucose

Khái niệm về tính chất tan trong nước

Nguồn cung cấp năng lượng: định nghĩa, vai trò và các nguồn năng lượng tái tạo và không tái tạo. So sánh tính chất và tác động đến môi trường của các loại nguồn năng lượng. Cách sử dụng hiệu quả các nguồn năng lượng bằng cách tiết kiệm và tận dụng năng lượng, phát triển công nghệ năng lượng mới và bảo vệ môi trường.

Khái niệm về chất làm ngọt, vai trò của chúng trong đời sống và công nghiệp. Chất làm ngọt tự nhiên và nhân tạo, ứng dụng và cơ chế hoạt động của chúng.

Làm dày: Khái niệm, phương pháp và ứng dụng trong sản xuất thực phẩm, dược phẩm và công nghệ vật liệu. Thách thức về độ bền, độ ổn định và chi phí sản xuất, cũng như tác động đến môi trường.

Xem thêm...
×