Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 2 2c. Vocabulary

1. Look at the pictures. List the foods/drinks under the categories. 2. Look at the foods/drinks in Exercise 1. Which are countable nouns and wich are uncountable nouns? 3a Sally is training for a basketball match and needs to eat healthily. What does she have (✓) every day? Look and say as in the example. 3b What do you have for breakfast, lunch, dinner and a snack? 4. Listen to a dialogue about healthy eating habits. What advice does Ann give Bob? Take notes and tell the class. 5. Use the lang

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Food & Food categories (Đồ ăn và các loại đồ ăn)

1. Look at the pictures. List the foods/drinks under the categories.  Listen and check. 

(Nhìn vào các bức ảnh. Liệt kê các loại đồ ăn/ thức uống vào các mục. Nghe và kiểm tra lại.)



Bài 2

2. Look at the foods/drinks in Exercise 1. Which are countable nouns and wich are uncountable nouns?

(Nhìn vào các đồ ăn/thức uống trong bài 1. Đâu là danh từ đếm được và đâu là danh từ không đếm được.)



Bài 3 - a

3 a) Sally is training for a basketball match and needs to eat healthily. What does she have (✓) every day? Look and say as in the example.

(Sally đang luyện tập cho trận đấu bóng rổ và cần ăn uống một cách lành mạnh. Cô ấy đã ăn gì hàng ngày? Nhìn và nói theo ví dụ.)

Sally has a glass of milk and cereal for breakfast.

(Sally có 1 cốc sữa và ngũ cốc cho bữa sáng.)


Bài 3 - b

3 b) What do you have for breakfast, lunch, dinner and a snack?

(Bạn có gì cho bữa sáng, bữa trưa, bữa tối và bữa phụ?)





Bài 4

Listening

4. Listen to a dialogue about healthy eating habits. What advice does Ann give Bob? Take notes and tell the class. 

(Nghe đoạn hội thoại về thói quen ăn uống lành mạnh. Ann đã đưa ra lời khuyên nào cho Bob? Ghi chú lại và nói cho cả lớp.)



Bài 5

Giving advice (Đưa ra lời khuyên)

5. Use the language in the box to give advice about healthy eating habits as in the example.

(Sử dụng mẫu câu cho sẵn để đưa ra lời khuyên về thói quen ăn uống lành mạnh như ví dụ.)

A: Do you like burgers?

(Bạn có thích burger không?)

B: Yes, a lot. I have one almost every evening.

(Có, rất thích luôn. Tớ ăn một cái gần như mỗi tối.)

A: Well, you shouldn’t eat too many burgers. They contain too much fat. Why don’t you have some salad instead? It’s healthier.

(Chà, cậu không nên ăn quá nhiều burger đâu. Nó chưa quá nhiều chất béo. Sao thay vào đấy cậu không thử một ít rau xà lách? Nó sẽ lành mạnh hơn.) 

B: I guess you are right.

(Tớ nghĩ là cậu nói đúng.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×