Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 2 2. Progress check

1. Complete the sentences with do, play or go and one of the words in the list. 2. Fill in each gap with sore, temperature, stomach ache, cold or headache. 3. Choose the correct option. 4. Put the verbs in brackets into the Past Simple. 5. Choose the correct option. 6. Match the sentences to make exchanges. 7. Read the text and decide if the statements are R (right) or W (wrong). 8. Listen to a radio advertisement and fill in the gaps (1-5) in the advert. 9. You attended a special sports even

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary (Từ vựng)

1. Complete the sentences with do, play or go and one of the words in the list. 

(Hoàn thành các câu sau với do, play hoặc go và một trong các từ trong danh sách.)

1. When you ___ rollerblading, you need rollerblades and a ___.

2. When you ___ basketball, you need a ball and a ___. 

3. When you ___ yoga, you need a ___.

4. When you ___ snorkelling, you need flippers, a snorkel and a ___.

5. When you ___ kickboxing, you need a punchbag and ___. 



Bài 2

2. Fill in each gap with sore, temperature, stomach ache, cold or headache. 

(Điền vào chỗ trống với sore, temperature, stomach ache, cold hoặc headache.)

1. Penny has got a cold and a ___.

2. Steve ate too many sweets and now he has got a ___.

3. Ann has got a ___throat. It hurts when she swallows.

4. Mike has got a ___. He worked on his computer too much.

5. Jane has got a ___. Her forehead is really hot. 



Bài 3

Grammar (Ngữ pháp)

3. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. How many/much milk do we have?

2. I need to buy some/any bread at the supermarket.

3. There are only little/few grapes left.

4. We don’t have some/any orange juice for breakfast.

5. Can I have some/any orange juice for breakfast?

6. There are lot/lots of strawberries in the fridge. 



Bài 4

4. Put the verbs in brackets into the Past Simple

1. _____ (where/you/see) the poster about sports day?

2. I _____ (go) to the British Museum last Sunday.

3. _____ (who/run) in a marathon last week?

4. The children _____ (not/want) to go to the cinema.

5. When _____ (she/leave)? An hour ago. 

6. Who _____ (Jane/watch) the race with? Susan.

7. _____ (when/Sam/lose) his bag?

8. She _____ (fall) off a ladder last week. 



Bài 5

 5. Choose the correct option.

(Chọn đáp án đúng.)

 

1. He used to/used play tennis at college. 

 

2. Did they use/used to walk to school?

 

3. We used to go/went to basketball practice yesterday.

 

4. Sandra didn’t use/used to play badminton.

 




Bài 6

Everyday English

 6. Match the sentences to make exchanges.

(Nối các câu để tạo thành đoạn hội thoại.)

a. I’d like steak and rice, please. (Tôi muốn bít tết và cơm, làm ơn.)

b. Here you are. (Của bạn đây.)

c. Yes, a large portion, please. (Một phần lớn.)

d. Fruit and yoghurt, please. (Trái cây và sữa chua, làm ơn.)

e. A bottle of mineral water, please. (Một chai nước khoáng, làm ơn.)




Bài 7

Reading

7. Read the text and decide if the statements are R (right) or W (wrong).

(Đọc đoạn văn bản và quyết định xem các mệnh đề đúng (R) hay sai (W).)

1. Alex started drinking fizzy drinks last year. 

2. Our bodies have more bone than water.

3. We lose a lot of our water when we exercise.

4. Our skin doesn’t change when we drink water. 

5. Experts think eight glasses of water per day is too much. 



Bài 8

Listening

8. Listen to a radio advertisement and fill in the gaps (1-5) in the advert. 

(Nghe quảng cáo trên đài radio và điền vào chỗ trống (1-5) trong quảng cáo.)




Bài 9

Writing

9. You attended a special sports event at your school. Write a paragraph describing it (about 60- 80 words). Include its name, the place, the date and the activities. 

(Bạn đã tham gia vào một sự kiện đặc biệt ở trường. Hãy viết một đoạn văn miêu tả nó (khoảng 60- 80 từ). Bao gồm tên, địa điểm, thời gian và các hoạt động.) 




Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Lịch sử và dịch vụ của Amazon

Cơ cấu công ty: Khái niệm, vai trò và các loại cơ cấu công ty

Khái niệm về bán hàng và quy trình bán hàng: định nghĩa, vai trò, và các bước cơ bản trong quy trình bán hàng. Kỹ năng bán hàng: giao tiếp, thuyết phục, quản lý thời gian và xử lý đối tác. Chăm sóc khách hàng: xử lý khiếu nại, tạo mối quan hệ lâu dài và khuyến nghị.

Khái niệm về dịch vụ khách hàng và các yếu tố quan trọng trong cung cấp dịch vụ chất lượng cao. Phương pháp cải thiện và đánh giá hiệu quả dịch vụ khách hàng.

Khái niệm về kiểm soát ngân sách

Thành phần cơ cấu trong kiến trúc: Khái niệm, vai trò, và các thành phần chính

Khái niệm về số lượng bộ phận trong việc phân tích và mô tả hệ thống và tầm quan trọng của nó trong các lĩnh vực khác nhau. Việc đếm số lượng bộ phận trong một hệ thống hoặc đối tượng cụ thể và cách áp dụng kiến thức về số lượng bộ phận để phân tích và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày. Số lượng bộ phận đóng vai trò quan trọng trong việc phân tích dữ liệu và đưa ra kết luận trong nghiên cứu khoa học, công nghệ và quản lý. Số lượng bộ phận trong công nghệ được áp dụng để tối ưu hóa quy trình sản xuất và cải thiện hiệu suất sản phẩm. Số lượng bộ phận cũng có ứng dụng trong quản lý tổ chức và doanh nghiệp để tăng cường sự chuyên môn hóa và hiệu suất làm việc của nhân viên. Việc phân tích số lượng bộ phận trong môi trường làm việc giúp đánh giá và cải thiện hiệu suất làm việc.

Khái niệm về chức năng bộ phận

Mối quan hệ giữa các bộ phận trong hệ thống và tầm quan trọng của việc hiểu và quản lý mối quan hệ này.

Khái niệm về cơ cấu: Vai trò và ứng dụng trong kỹ thuật và công nghệ. Cấu trúc và thành phần của cơ cấu: Mô tả và kết nối giữa các bộ phận. Nguyên lý hoạt động của cơ cấu: Vận động, lực và cân bằng. Cách thức hoạt động của cơ cấu: Cơ chế chuyển động và truyền động.

Xem thêm...
×