Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Bright Unit 4 Unit Opener

1. Fill in each gap with nurse, pilot, computer programmer, politician or scientist. Then listen and check. 2. Who in Exercise 1 works part-time/full-time/shifts/9-5? wears a uniform/special clothing? Earns a(n) high/average/low salary? 3. Circle the words with an /ɜː/ sound and underline the words with an /ə/ sound. Listen and check. Then practise saying them with a partner. 4. Listen to three people talking about their jobs. What does each do?

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary (Từ vựng)

Famous women & jobs (những người phụ nữ nổi tiếng và các nghề nghiệp)

Câu 1 (Bài 1)

1. Fill in each gap with nurse, pilot, computer programmer, politician or scientist. Then listen and check.

(Điền vào mỗi chỗ trống với các từ: nurse, pilot, computer programmer, politician hoặc scientist. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

1.

 

Ada Lovelace (1815–1852) was the world’s first _____________. She realised what computers could do 100 years before anyone else.

2.

    

Florence Nightingale (1820–1910) was a _______ . She was the mother of modern nursing.

3.

 

Marie Curie (1867–1934) was a ________. She was the first woman to win the Nobel Prize.

4.

 

Amelia Earhart (1897–1939) was a ___________ . She was the first woman to fly solo across the Atlantic Ocean.

5.

 

Nguyễn Thị Định (1920–1992) was a ___________. She was the first female to become a General in the Vietnamese modern army.

 

Bài 2

2. Who in Exercise 1 works part-time/full-time/shifts/9-5? wears a uniform/special clothing? Earns a(n) high/average/low salary?

(Ai trong Bài tập 1 làm việc bán thời gian / toàn thời gian / theo ca / từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều? mặc đồng phục / trang phục đặc biệt? Kiếm mức lương cao / trung bình / thấp?)

- Pilots work shifts. They wear a uniform and earn a high salary.

 

Bài 3

3. Circle the words with an /ɜː/ sound and underline the words with an /ə/ sound. Listen and check. Then practise saying them with a partner.

(Khoanh tròn các từ có âm /ɜː/ và gạch chân các từ có âm / ə /. Nghe và kiểm tra. Sau đó, thực hành nói chúng với bạn bè.)

nurse               pilot                 computer         first                  famous

world               average            salary               mother             work

 

 

Bài 4

Listening (Nghe)

4. Listen to three people talking about their jobs. What does each do?

(Nghe ba người nói về công việc của họ. Mỗi người làm công việc gì?)

Mark ___________    Stacey ___________ Helen ___________

 

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Polyvinyl Chlorua

Sơn là gì? Thành phần chính và các loại sơn phổ biến. Quy trình sản xuất sơn. Các thành phần của sơn: chất tạo màng, chất mang và chất phụ gia. Các loại sơn và ứng dụng. Sơn nước, sơn dầu, sơn chịu nhiệt.

Khái niệm về sơn chống ăn mòn

Khái niệm về khí oxyacetylen

Quá trình hàn kim loại và vai trò của nó trong công nghiệp kim loại - Tìm hiểu khái niệm, định nghĩa và ứng dụng quan trọng của quá trình hàn kim loại trong sản xuất và xây dựng kim loại. Các phương pháp hàn kim loại phổ biến bao gồm hàn điểm, hàn MIG, hàn TIG và hàn que. Cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của quá trình hàn kim loại bao gồm quá trình nhiệt chảy, tạo liên kết và tạo mối hàn. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hàn kim loại bao gồm loại điện cực, dòng điện, áp suất và vật liệu hàn.

Khái niệm về làm sạch bề mặt kim loại

Khái niệm về Carbide

Khái niệm về dao cắt

Khái niệm về quá trình sản xuất kim loại

"Làm khô vết thương - phương pháp điều trị và chăm sóc vết thương, cơ chế loại bỏ ẩm và tạo môi trường khô kháng vi khuẩn, sử dụng bông gòn, máy sấy hoặc thuốc làm khô. Lợi ích và hạn chế của phương pháp, giảm nguy cơ nhiễm trùng và tăng tốc quá trình lành vết thương."

Xem thêm...
×