Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Vượn Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Bright Unit 4 4d.Speaking

1. Complete the sentences with the adjectives in the list. Then listen and check. 2. Listen and read the dialogue. What is Kelly’s mum’s job? 3. Replace the underlined phrases/sentences in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box. 4. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use the phrases/sentences in the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation and rhythm. 5. a) Listen and repeat. b) Now say these questions aloud and record yourse

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the sentences with the adjectives in the list. Then listen and check.

(Hoàn thành các câu với các tính từ trong danh sách. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)

• organised      • caring            • inventive

• healthy          • careful           • determined

1. Nurses need to be _______________ so that they can help people who are ill.

2. Office managers need to be _______________ as they have to plan their work efficiently.

3. Drivers need to be _______________ so that they prevent accidents on the road.

4. Pilots need to be _______________ in order to complete their difficult training.

5. Computer programmers need to be _______________ so that they can find ways to make things work.

6. Security guards need to be _______________ so that they can protect clients.

 

Bài 2

2. Listen and read the dialogue. What is Kelly’s mum’s job?

(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Công việc của mẹ Kelly là gì?)

Kelly: Hey! What’s up?

Lucy: I’m waiting for my mum. We’re going to a café after she finishes work!

Kelly: That’s nice! What does she do?

Lucy: She’s a bus driver. She’s very careful. How about your mum? Does she work?

Kelly: Yes, she does. My mum is a nurse. She’s very caring and she enjoys her job.

Lucy: I think it’s good that women work.

Kelly: I couldn’t agree more. Everyone should be able to have an interesting career.

Lucy: That’s true.

 

Bài 3

3. Replace the underlined phrases/sentences in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box.

(Thay thế các cụm từ / câu được gạch dưới trong đoạn hội thoại ở Bài tập 2 bằng các cụm từ / câu trong hộp Ngôn ngữ hữu ích.)

Useful Language

Expressing opinions

Agreeing

•  I believe …

•  In my opinion, …

•  To my mind, …

•  You’re right.

•  I agree.

•  That’s for sure.

 

Bài 4

4. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use the phrases/sentences in the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation and rhythm.

(Thực hiện một cuộc hội thoại tương tự như trong Bài tập 2. Sử dụng các cụm từ / câu trong hộp Ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Chú ý đến ngữ điệu và nhịp điệu.)


 

Bài 5 - a

             

1. What does she do?       

                         

2. How about your mom?

           

3. Does she work?

                                            

4. Is John back from football practice, Dad?

               

5. Is he taking a nap?


 

5 - b

b) Now say these questions aloud and record yourself. Listen to your intonation and correct it where necessary.

(Bây giờ hãy nói to những câu hỏi này và tự ghi lại. Nghe ngữ điệu của bạn và sửa nó khi cần thiết.)

 

 

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tuổi thọ và yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ

Khái niệm về chi phí bảo trì

Khái niệm vận hành - Định nghĩa và thành phần cơ bản của quá trình vận hành. Vận hành đóng vai trò quan trọng trong quản lý sản xuất, quản lý hệ thống và quản lý thiết bị.

Khái niệm về sản xuất thủy sản, định nghĩa và phân loại các sản phẩm thủy sản. Sản xuất thủy sản là quá trình nuôi trồng, chăn nuôi, khai thác và xử lý sinh vật biển để cung cấp sản phẩm thủy sản cho con người.

Khái niệm về cải thiện chất lượng nước

Khái niệm về nước thải: Định nghĩa và nguồn gốc phát sinh. Loại nước thải: Sinh hoạt, công nghiệp, đô thị. Tác hại đối với sức khỏe và môi trường. Phương pháp xử lý: Vật lý, hóa học, sinh học. Quản lý và kiểm soát nước thải: Chính sách và biện pháp thực hiện.

Giới thiệu về hệ thống nuôi thủy sản - vai trò và lợi ích của việc nuôi thủy sản. Các loại hệ thống nuôi thủy sản - nuôi truyền thống, công nghệ cao và sinh thái. Chuẩn bị môi trường nuôi - chọn địa điểm, thiết kế và xây dựng hệ thống, điều kiện nước và thức ăn. Quản lý và chăm sóc thủy sản - kiểm soát chất lượng nước, tăng trưởng và phòng bệnh. Kinh doanh nuôi thủy sản - thị trường và tiềm năng phát triển của ngành.

Giới thiệu về hữu cơ và tầm quan trọng trong hóa học. Các nguyên tố hóa học và cấu trúc phân tử hữu cơ. Các phản ứng hữu cơ và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về sức khỏe thủy sản

Khái niệm về phát triển thủy sản, định nghĩa và vai trò trong kinh tế và đời sống. Các loài thủy sản và khai thác. Công nghệ nuôi thủy sản, phương pháp nuôi trồng trong ao, ven biển và hệ thống thủy canh. Quản lý và bảo vệ nguồn thủy sản, quản lý khai thác, giám sát môi trường và bảo tồn thủy sản.

Xem thêm...
×