1. In pairs, ask and answer the questions. 2. ( I KNOW ) How do you say the words below in your language? Can you add more words? 3. In pairs, use the words in the Vocabulary box to label the shops A-I in the picture. Use the clues below. 4. WORD FRIENDS Match the shops on the left with the items on the right. 5 Listen and complete Jas’s shopping list. What did she forget to buy? 6. Work in pairs. Ask and answer about your favourite shop. Use the following question:
Bài 1
Types of shops
I can talk about shops and what they sell.
(Tôi có thể nói về các cửa hàng và các sản phẩm mà họ bán.)
SHOPPING AROUND
(Đi dạo chơi mua sắm)
VOCABULARY
(Từ vựng)
Types of shops |
(Các loại cửa hàng)
Shopping centres | Money
(Trung tâm mua sắm | Tiền)
GRAMMAR
be going to | Present Continous
(Chuẩn bị làm gì | Thì hiện tại tiếp diễn)
Although / Despite
(Mặc dù)
Grammar: Are you coming with us?
(Ngữ pháp: Bạn có đi cùng chúng tôi không?)
Speaking: New shoes
(Nói: Giày mới)
1. In pairs, ask and answer the questions.
(Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi sau đây.)
1. When was the last time you went shopping?
(Lần cuối cùng bạn đi mua sắm là khi nào?)
2. What did you buy?
(Bạn đã mua những gì?)
1. In pairs, ask and answer the questions.
Bài 2
2. ( I KNOW ) How do you say the words below in your language? Can you add more words?
((Tôi biết), Làm thế nào để bạn nói những từ dưới đây bằng ngôn ngữ của bạn? Bạn có thể bổ sung thêm từ vựng có được không?)
Vocabulary (Từ vựng) |
Types of shops (Các loại cửa hàng) |
|||
Bakery (cửa hàng bánh) |
Bookshop (cửa hàng bán sách) |
Butcher’s (cửa hàng bán thịt) |
Clothes shop (cửa hàng bán quần áo) |
Florist’s (cửa hàng bán hoa) |
Greengrocer’s (cửa hàng bán rau củ quả) |
Newsagent’s (cửa hàng bán báo) |
Pharmacy (cửa hàng bán thuốc) |
Shoe shop (cửa hàng bán giày) |
|
I went to the florist’s. (florist’s = place) (Tôi đã đến cửa hàng bán hoa. (cửa hàng bán hoa = nơi chốn)) The florist helped me choose some flowers.(florist = person) (Người bán hoa đã giúp tôi chọn một số bông hoa. (Người bán hoa = người)) |
Bài 3
3. In pairs, use the words in the Vocabulary box to label the shops A-I in the picture. Use the clues below.
(Theo cặp, sử dụng các từ trong ô Từ vựng để dán nhãn các cửa hàng A-I trong hình. Sử dụng các gợi ý dưới đây.)
(Hiện tại cửa hàng giày đã đóng cửa.)
(Có một cửa hàng bán trái cây và rau giữa hiệu sách và quầy bán báo.)
(Có rất nhiều ưu đãi đặc biệt tại cửa hàng bán quần áo.)
(Cái cửa hàng nằm giữa cửa hàng giày và cửa hàng bán hoa thì bán thịt.)
(Cửa hàng bánh thì nằm bên cạnh hiệu thuốc và nó thì luôn rất đông đúc.)
Bài 4
4. WORD FRIENDS Match the shops on the left with the items on the right.
( Ghép các cửa hàng ở bên trái với các vật phẩm ở bên phải.)
newsagent’s
greengrocer’s
baker’s / bakery
florist’s
pharmacy
clothes shop
butcher’s
bookshop
a. cakes, bread, cookies, chocolate
b. books, maps, stationery
c. trainers, jacket, dress
d. flowers, plants, cards
e. fruits, vegetables
f. medicine, shampoo, toothpaste
g. beef, pork, chicken
h. newspapers, magazines
Bài 5
5 Listen and complete Jas’s shopping list. What did she forget to buy?
(Lắng nghe và hoàn thành danh sách mua sắm của Jas. Cô ấy đã quên mua gì?)
Bài 6
6. Work in pairs. Ask and answer about your favourite shop. Use the following question:
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về cửa hàng yêu thích của bạn. Sử dụng câu hỏi sau:)
(Tên của cửa hàng mà bạn yêu thích là gì?)
(Nó ở đâu?)
(Nó bán những gì?)
(Thường thì bao lâu bạn đến đó một lần?)
(Tại sao bạn thích nó?)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365