Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 7 7.6

1. Is Nam going to buy the red trainers? Listen and check. 2. In pairs, underline eight phrases that are in the dialogue. 3. Complete the dialogue with the phrases from the Speaking box. Listen and check. 4. Complete the sentences with one or ones. 5. In pairs, imagine you buy and sell the things below. Student A is the customer, and Student B is the shop assistant. Then change roles. Use the Speaking box to help you.\

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Shopping for clothes 

I can shop for clothes and other things.

(Tôi có thể mua sắm quần áo và những thứ khác.)


1. Is Nam going to buy the red trainers? Listen and check.

(Nam sẽ mua đôi giày thể thao màu đỏ chứ? Hãy lắng nghe và kiểm tra.)

Shop Assistant (SA) : Can I help you?

(Người bán hàng (SA): Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Nam : Yes, I'm looking for a pair of trainers.

(Nam: Vâng, tôi đang tìm kiếm một đôi giày thể thao.)

SA : These ones are on sale. 

(SA: Những cái này đang được giảm giá.)

Nam : How much are they? 

(Nam: Chúng bao nhiêu?)

SA : Four hundred thousand dong. 

(SA: Bốn trăm nghìn đồng.)

Mai : That's a good price, Nam. You should get them. 

(Mai: Giá tốt đó Nam. Bạn nên lấy chúng.)

Nam : Can I try them on, please? 

(Nam: Tôi có thể thử chúng được không?)

SA : Of course. What size are you? 

(SA: Tất nhiên. Kích thước bạn là gì?)

Nam : Thirty-seven. 

(Nam: Ba mươi bảy.)

Two minutes later 

(Hai phút sau) 

Nam : Oh! They're too small ... Excuse me! Have you got them in a bigger size?

(Nam: Ồ! Chúng quá nhỏ ... Xin lỗi! Bạn có size lớn hơn không?)

SA : I think so... Just a second ... Here you are. 

(SA: Tôi nghĩ là có ... Đợi tôi một chút ... Của bạn đây.)

Just a second. I'm fed up! 

(Chỉ một giây thôi. Tôi không chịu nổi nữa rồi!)

OUT of class

(Bên ngoài lớp học)



Bài 2

2. In pairs, underline eight phrases that are in the dialogue. 

(Theo cặp, hãy gạch dưới tám cụm từ có trong đoạn hội thoại.)

Speaking

(Nói)

Shopping for clothes

(Mua sắm quần áo)

You need to understand

(Bạn cần phải hiểu)

• Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì được cho bạn?)

• These ones are on sale. 

(Những cái này đang được giảm giá.)

• What size are you?

(Bạn mặc/mang size mấy?)

• The changing rooms are over there.

(Phòng thay đồ ở đằng kia.)

• Don't forget your change.

(Đừng quên lấy tiền thừa nhé.)

 You need to say

(Bạn cần phaỉ nói)

• I'm looking for... 

(Tôi đang tìm…)

• How much is it / are they? 

(Nó giá bao nhiêu / chúng giá bao nhiêu?)

• Can I try it/them on, please?

(Tôi có thể thử nó / chúng được không?)

• It's / They're too big / small. 

(Nó quá to / nhỏ.)

• Have you got it / them in a smaller/ bigger size / another colour?

  (Bạn có nó / chúng ở kích thước nhỏ hơn / lớn hơn / màu khác chứ?)

• I'll take it / the blue one. 

(Tôi sẽ lấy nó / cái màu xanh lam.)

• I'll take them / these ones.

(Tôi sẽ lấy chúng / những cái này.)


Bài 3

3. Complete the dialogue with the phrases from the Speaking box. Listen and check. 

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong ô Nói. Nghe và kiểm tra.)

Shop Assistant : Hello, can I help you? 

Customer : (1) I'm looking for a T-shirt. 

SA : This one's on sale. 

C : (2)___________? 

SA : Nine pounds ninety-nine. 

C : (3)__________ ,please?  

SA : Yes, of course. The changing rooms are over there... Oh! It's too big. 

C : (4)___________? 

SA : Yes, here you are.... Oh, yes, that's better. 

C : (5)__________. 

SA : Great. Don't forget your change. Goodbye.


Bài 4

4. Complete the sentences with one or ones. 

(Hoàn thành các câu với one hoặc ones.)


Bài 5

 5. In pairs, imagine you buy and sell the things below. Student A is the customer, and Student B is the shop assistant. Then change roles. Use the Speaking box to help you.

(Theo cặp, hãy tưởng tượng bạn mua và bán những thứ bên dưới. Học sinh A là khách hàng và học sinh B là người bán hàng. Sau đó đổi vai. Sử dụng ô Nói để giúp bạn hoàn thành bài tập này.)

 

a hat

a pair of jeans

a coat/jacket

 

A : Good morning! Can I help you?

B : Yes, I'm looking for ...


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×