1. Listen and find the words and phrases below in the quiz. Then, in pairs, complete the sentences. 2. In pairs, do the quiz. Check your answers on page 101. 3. WORD FRIENDS Complete the sentences with the highlighted verbs in the quiz. Make changes to the forms. 4. Listen to a radio phone-in about money. Mark the sentences T (true) or F (false). 5. In pairs, discuss the sentences from Exercise 3.
Bài 1
A radio interview about how to save money
I can identify specific details in a conversation and talk about money.
(Tôi có thể xác định các chi tiết cụ thể trong một đoạn hội thoại và nói về tiền.)
1. Listen and find the words and phrases below in the quiz. Then, in pairs, complete the sentences.
(Nghe và tìm các từ và cụm từ bên dưới trong bài kiểm tra. Sau đó, theo cặp, hoàn thành các câu.)
How important is MONEY to you?
(TIỀN quan trọng như thế nào đối với bạn?)
1. One day you get 500,000 VND pocket money and earn 500,000 VND from babysitting. Do you put the money ...
(Một ngày bạn nhận được 500.000 đồng tiền tiêu vặt và 500.000 đồng từ việc trông trẻ. Bạn sẽ đặt tiền ở…)
a) in a piggy bank? (trong một con heo đất?)
b) in your purse / wallet / pocket? (trong ví/ bóp tiền/ túi của bạn?)
2. You get 500,000 VND for your birthday. Do you ...
(Bạn nhận được 500.000 đồng cho ngày sinh nhật của mình. Bạn có …)
a) save some and spend the rest? (tiết kiệm một số và xài phần còn lại?)
b) spend it all immediately? (tiêu hết ngay lập tức?)
3. You get too much change in a shop. Do you …
(Bạn nhận được quá nhiều tiền thối trong một cửa hàng. Bạn có …)
a) keep the money? (Giữ lại chúng?)
b) tell the shop assistant? (Nói với người bán hàng?)
4. You need a new pair of jeans. Do you ...
(Bạn cần một chiếc quần jean mới. Bạn có …)
a) wait for the sales? (chờ đợi giảm giá?)
b) buy the pair you like without looking at the price? (mua một chiếc mà bạn thích mà không cần nhìn giá?)
5. A cousin wants to borrow some coins from your collections. Do you ...
(Một người anh em họ muốn mượn một số đồng xu từ bộ sưu tập của bạn. Bạn có …)
a) tell him / her that you never lend coins? (nói với anh ấy / cô ấy rằng bạn không bao giờ cho vay tiền?)
b) give him / her the coins and say he / she can give you back any time? (đưa anh ấy / cô ấy tiền và nói rằng anh ấy / cô ấy có thể trả lại cho bạn bất cứ lúc nào không?)
Watch OUT!
(Cẩn thận)
Borrow - take something from someone else and give it back later
(Mượn - lấy thứ gì đó từ người khác và trả lại sau)
Lend - give something to someone for some time
(Cho mượn - cho ai đó một cái gì đó trong một thời gian)
Vocabulary (Từ vựng) |
Money (Tiền) |
change piggy bank pocket money price (tiền thối) (heo đất) (tiền tiêu vặt) (giá) purse sales wallet (ví) (giảm giá) (bóp tiền) |
My dad has a wallet, but he keeps his money in his pocket.
The price of a book is £6.69 and you pay £10. How much______ do you get?
How much________ do you get a week?
Prices are always_________ lower in the summer.
I have a_________ on a shelf in my room.
Bài 2
2. In pairs, do the quiz. Check your answers on page 101.
(Làm việc theo cặp, làm trắc nghiệm và kiểm tra đáp án trang 101)
Bài 3
3. WORD FRIENDS Complete the sentences with the highlighted verbs in the quiz. Make changes to the forms.
(Hoàn thành các câu với các động từ được đánh dấu trong bài trắc nghiệm. Thực hiện các thay đổi đối với các động từ.)
I think I should get more pocket money.
It's better to________ money than to spend it.
My dad sometimes_______moneyto his friends.
When someone asks to________ money from my mum, she often gives it to them.
Teenagers should work to__________their money.
Bài 4
4. Listen to a radio phone-in about money. Mark the sentences T (true) or F (false).
(Nghe đài điện thoại về tiền bạc. Đánh dấu các câu T (đúng) hoặc F (sai))
1. Phuong receives 20,000 VND a week.
(Phương nhận 20.000 đồng một tuần.)
2. She has a lot of money in her piggy bank.
(Cô ấy có rất nhiều tiền trong con heo đất của mình.)
3. She never buys anything in the shops.
(Cô ấy không bao giờ mua bất cứ thứ gì trong các cửa hàng.)
4. She doesn't lend money to her friends.
(Cô ấy không cho bạn bè vay tiền.)
5. She thinks it's good to save money before you buy things.
(Cô ấy cho rằng tiết kiệm tiền trước khi mua đồ là điều tốt.)
6. She's saving her money for something special.
(Cô ấy đang tiết kiệm tiền của mình cho một cái gì đó đặc biệt.)
Bài 5
5. In pairs, discuss the sentences from Exercise 3.
(Theo cặp, thảo luận về các câu trong Bài tập 3.)
Do you think you should get more pocket money?
I think…
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365