Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 8 8D. Grammar

1. Look at the photo. What things do you think a wearable gadget can do? 2. Read the text and check your ideas from exercise 1. 3. Match the underlined passive forms in the text (1-9) with the tenses below (a-h). 4. Complete the predictions with the affirmative future passive form of the verbs below. 5. Work in pairs. Say if you agree or disagree with the statements in exercise 4. Use the phrases below to help you. 6. Complete the sentences with the verbs below. Use the present perfect passive

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look at the photo. What things do you think a wearable gadget can do?

(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ thiết bị đeo được đó có thể làm được những gì?)


Bài 2

2. Read the text and check your ideas from exercise 1.

(Đọc đoạn văn và kiểm tra đáp án của bạn ở bài tập 1.)

The camera revolution

Over the past 20 years, (1) the way in which we take, keep and share photos has been transformed. Most people use smartphones and digital cameras to take photos, and billions of photos have been uploaded to social networking sites. So (2) have traditional celluloid film cameras been replaced by these gadgets? Not yet, but it won't be long.

However, things are going to change again. Wearable gadgets that have recently been developed allow you to take a photo simply by blinking. (3) Messages can also be sent and information can be accessed with these wearable gadgets. (4) The technology hasn't been perfected, so (5) these devices won't be sold in shops for a while.

(6) Will cameras and mobiles be replaced by wearable gadgets? (7) They can't be replaced yet but (8) they may be taken over sooner than we think. What's certain is that (9) our lives will be changed by these devices in ways we haven't even thought of.


Bài 3

3. Match the underlined passive forms in the text (1-9) with the tenses below (a-h).

(Nối các dạng bị động được gạch dưới trong văn bản 1-9 với các thì bên dưới a-h)

a. present perfect affirmative

(hiện tại hoàn thành dạng khẳng định)

b. present perfect negative

(hiện tại hoàn thành dạng phủ định)

c. present perfect interrogative

(hiện tại hoàn thành dạng nghi vấn)

d. will future affirmative (will dạng khẳng định)

e. will future interrogative (will dạng nghi vấn)

f. will future negative (will dạng phủ định)

g. modal verb can and may affirmative

(động từ khuyết thiếu can và may dạng khẳng định)

h. modal verb can negative (can dạng phủ định)


Bài 4

4. Complete the predictions with the affirmative future passive form of the verbs below.

(Hoàn thành các dự đoán với dạng bị động trong tương lai thể khẳng định của các động từ dưới đây.)

build        control        speak      connect

One hundred years from now,...

1. the weather _____ by humans.

2. we _____ all _____ to computers so that we can think faster.

3. only two languages _____ in the world (English and Chinese).

4. hotels _____ on the moon.


Bài 5

5. Work in pairs. Say if you agree or disagree with the statements in exercise 4. Use the phrases below to help you.

(Làm việc theo cặp. Bạn đồng ý hay không đồng ý với các câu trong bài tập 4. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)

I don't agree that … (Tôi không đồng ý rằng)

I'm not sure that … (Tôi không chắc rằng)

I agree that … (Tôi đồng ý rằng)

I wouldn't say that … (Tôi sẽ không nói rằng)


Bài 6

6. Complete the sentences with the verbs below. Use the present perfect passive.

(Hoàn thành các câu với các động từ bên dưới. Sử dụng dạng bị động thì hiện tại hoàn thành.)

sell          share           take          upload           watch

In the past hour, ...

1. 100 million photos _____.

2. 208,000 mobile phones _____.

3. 17 million photos _____ to Instagram.

4. 350 million photos _____ with friends on Facebook.

5. 8.3 million hours of video _____ on YouTube.


Bài 7

7. Work in pairs. Ask and answer questions about your experiences. Use the present perfect passive with ever for questions and simple past passive for extra information.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trải nghiệm của bạn. Sử dụng bị động ở thì hiện tại hoàn thành với ever cho các câu hỏi và bị động thì quá khứ đơn cho thông tin bổ sung.)

1. photograph / at school?

2. punish / for something you didn't do?

3. hurt / while doing sport?

4. criticise / by a good friend?


Bài 8

8. Work in groups. Invent a wearable gadget of your own. Describe its functions using passive sentences with can and may.

(Làm việc nhóm. Phát minh ra một thiết bị đeo được của riêng bạn. Mô tả chức năng của nó bằng cách sử dụng câu bị động với can và may.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Kiểm tra bộ phận máy phát điện xoay chiều | Sửa chữa hệ thống đánh lửa | Kiểm tra và sửa chữa hệ thống nhiên liệu | Kiểm tra và sửa chữa hệ thống điện

Khái niệm về bảo trì và bảo dưỡng máy phát điện

Khái niệm về lỗi điện: định nghĩa và cách phát hiện lỗi điện.

Khái niệm về lỗi cơ khí, định nghĩa và các nguyên nhân gây ra lỗi cơ khí. Lỗi cơ khí là các sai sót, khuyết điểm hoặc không hoàn thiện trong thiết kế, gia công, lắp đặt hoặc vận hành của các hệ thống cơ khí. Nguyên nhân gây ra lỗi cơ khí bao gồm thiết kế không chính xác, vật liệu không đạt chuẩn, quy trình gia công và lắp đặt không đúng, sự mất cân đối trong hệ thống và mệt mỏi của các bộ phận cơ khí. Lỗi cơ khí có thể gây hỏng hóc, giảm hiệu suất, tai nạn và gây chết người.

Khái niệm về đầu phát - Định nghĩa và vai trò trong thiết bị điện tử. Nguyên lý hoạt động và các loại đầu phát. Ứng dụng trong truyền tin, truyền hình, radio, v.v.

Khái niệm về hệ thống dây điện - Các loại dây điện - Cấu tạo của dây điện - Thiết kế hệ thống dây điện - Vấn đề an toàn và bảo trì hệ thống dây điện.

Khái niệm về hệ thống bôi trơn và vai trò của nó trong các thiết bị cơ khí. Cơ chế hoạt động và các phương pháp bôi trơn khác nhau. Các loại nhớt và tính chất của chúng. Thiết kế hệ thống bôi trơn hiệu quả, bao gồm lưu lượng, áp lực và kiểu bơm nhớt. Bảo trì và bảo dưỡng hệ thống bôi trơn để tăng tuổi thọ và hiệu suất. Kiểm tra và theo dõi hệ thống bôi trơn. Thay thế dầu bôi trơn. Vệ sinh và bảo dưỡng các bộ phận trong hệ thống bôi trơn. Xử lý sự cố và sửa chữa hệ thống bôi trơn.

Cấu trúc tổng thể của máy - Định nghĩa, vai trò và các thành phần cơ bản

Khái niệm về quy trình an toàn và yếu tố ảnh hưởng, bước thực hiện và tiêu chuẩn liên quan đến quy trình an toàn

Khái niệm về bảo trì định kỳ

Xem thêm...
×