Chủ đề 8. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
Bài 23. Trao đổi khí ở sinh vật trang 50, 51, 52 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
Bài 24. Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật trang 52, 53 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều Bài 25. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật trang 54, 55 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều Bài 26. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở động vật trang 56, 57, 58, 59 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều Bài 22. Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào trang 48, 49, 50 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều Bài 21. Hô hấp tế bào trang 46, 47, 48 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều Bài 20. Thực hành về quang hợp ở cây xanh trang 44, 45 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều Bài 19. Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp trang 43 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều Bài 18. Quang hợp ở thực vật trang 41, 42 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều Bài 17. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật trang 40, 41 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diềuBài 23. Trao đổi khí ở sinh vật trang 50, 51, 52 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường tuân theo cơ chế nào sau đây? A. Khuếch tán. B. Thẩm thấu. C. Bán thấm. D. Đối lưu.
CH tr 50 - 23.1
Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường tuân theo cơ chế nào sau đây?
A. Khuếch tán. B. Thẩm thấu. C. Bán thấm. D. Đối lưu.
CH tr 50 - 23.2
Phần được chú thích X trong hình 23 là
A. khí khổng. B. tế bào hạt đậu. C. chất diệp lục. D. tế bào biểu bì.
CH tr 50 - 23.3
Chức năng của khí khổng ở lá cây là
A. phân phối nước cho tất cả các bộ phận của lá.
B. biến carbon dioxide thành thức ăn.
C. vận chuyển không khí từ bộ phận này sang bộ phận khác của cây.
D. cho phép trao đổi khí giữa môi trường bên ngoài và bên trong của thực vật.
CH tr 50 - 23.4
Thực vật hấp thụ …(1)… và thải ra …(2)… mọi lúc. (1), (2) lần lượt là:
A. oxygen, carbon dioxide. B. carbon dioxide, carbon dioxide.
C. carbon dioxide, oxygen. D. oxygen, oxygen.
CH tr 50 - 23.5
Sự kết hợp nào sau đây về các đặc điểm của lá cây trên cạn và sự thích nghi với quá trình trao đổi khí của chúng là không đúng?
A. Bề mặt ẩm của các tế bào trung mô cho phép các khí hòa tan trong hơi ẩm.
B. Bề mặt rộng và phẳng tạo nên một diện tích bề mặt lớn.
C. Bề mặt không được bao phủ bởi lớp biểu bì cho phép các khí khuếch tán tự do.
D. Nhiều lỗ khí cho phép các khí đi vào và ra khỏi lá một cách tự do.
CH tr 51 - 23.6
Chọn phương án đúng. Tế bào hạt đậu thay đổi như thế nào khi mở khí khổng?
A. Kích thước tế bào lớn hơn. B. Kích thước tế bào nhỏ đi.
C. Tế bào trở nên nhũn mềm. D. Tế bào trở nên cứng cáp.
CH tr 51 - 23.7
Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sau đây sẽ khuếch tán từ máu vào phế nang?
A. Khí nitrogen. B. Khí carbon dioxide. C. Khí oxygen. D. Khí hydrogen.
CH tr 51 - 23.8
Điều nào sau đây có thể báo hiệu sự bất thường về hô hấp?
(1) Nồng độ oxygen trong phế nang thấp.
(2) Nồng độ carbon dioxide cao trong phế nang.
(3) Co cơ liên sườn khi hít vào.
A. Chỉ (1). B. Chỉ (1) và (2). C. Chỉ (2) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
CH tr 51 - 23.9
Sơ đồ nào sau đây là đúng với quá trình trao đổi khí?
CH tr 51 - 23.10
Chuyển động của không khí vào và ra khỏi phổi được gọi là sự
A. thông khí. B. hô hấp. C. trao đổi khí. D. trao đổi oxygen.
CH tr 51 - 23.11
Oxygen và carbon dioxide đi qua biểu mô mao mạch và màng tế bào phế nang trong quá trình trao đổi khí theo cơ chế nào sau đây?
A. Khuếch tán. B. Bơm oxygen/ carbon dioxide.
C. Người vận chuyển khí. D. Thẩm thấu.
CH tr 52 - 23.12
Khẳng định nào sau đây là đúng?
(1) Cơ quan hô hấp của côn trùng là ống khí.
(2) Sự trao đổi khí diễn ra thông qua các ống khí của côn trùng.
A. Chỉ (1) đúng. B. Chỉ (2) đúng.
C. Cả (1) và (2) đều đúng. D. Cả (1) và (2) đều sai.
CH tr 52 - 23.13
Quá trình trao đổi khí ở phổi diễn ra ở
A. phế nang. B. phế quản. C. màng phổi. D. tiểu phế quản.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365